Characters remaining: 500/500
Translation

dévier

Academic
Friendly

Từ "dévier" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "lệch" hoặc "trệch". Từ này có thể được sử dụng theo cả hai cách, là nội động từ (không cần tân ngữ) ngoại động từ (cần tân ngữ).

1. Nghĩa Cách sử dụng:
  • Nội động từ: Khi "dévier" được sử dụng như một nội động từ, có nghĩamột cái gì đó lệch hướng hoặc không còn đi theo đường thẳng.

    • Ví dụ:
  • Ngoại động từ: Khi dùng như một ngoại động từ, có nghĩalàm cho một cái gì đó lệch hướng hoặc thay đổi đường đi.

    • Ví dụ:
2. Biến thể Cách sử dụng nâng cao:
  • "Déviation" (danh từ) có nghĩasự lệch hướng.

    • Ví dụ: "La déviation de la route est nécessaire pour les travaux." (Sự lệch hướng của con đườngcần thiết cho các công việc sửa chữa.)
  • "Déviant" (tính từ) có nghĩalệch lạc, không theo chuẩn mực.

    • Ví dụ: "Il a des comportements déviants." (Anh ấy những hành vi lệch lạc.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Détourner" (làm chệch hướng, rẽ đi).
    • "Écarter" (đẩy ra xa, tách ra).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Dérouter" (làm cho bối rối, làm lệch hướng).
    • "Dériver" (trôi dạt, lệch đi).
4. Idioms Cụm động từ:
  • "Dévier du droit chemin" có nghĩa là "trệch khỏi con đường chính đạo." Cụm từ này thường được dùng để chỉ việc không đi theo những giá trị hoặc quy tắc tốt đẹp.

    • Ví dụ: "Il a dévié du droit chemin après avoir rencontré de mauvaises compagnies." (Anh ấy đã trệch khỏi con đường chính đạo sau khi gặp những người bạn xấu.)
  • Cụm từ "dévier l'attention" có nghĩa là "làm lệch hướng sự chú ý."

    • Ví dụ: "Il a dévié l'attention des problèmes principaux." (Anh ấy đã làm lệch hướng sự chú ý khỏi những vấn đề chính.)
5. Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "dévier", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa việc nói về sự lệch hướng vật lý (như trong giao thông) sự lệch lạc về mặt đạo đức hay hành vi.

nội động từ
  1. lệch, trệch
    • Dévier de sa direction
      lệch hướng
    • Dévier du droit chemin
      trệch con đường thẳng, trệch chính đạo
ngoại động từ
  1. làm lệch, làm trệch hướng
  2. (giao thông) cho rẽ (sang đường rẽ)

Comments and discussion on the word "dévier"