Characters remaining: 500/500
Translation

détaché

Academic
Friendly

Từ "détaché" trong tiếng Pháp có nghĩa là "cởi mở", "tách rời", hoặc "dửng dưng". Đâymột tính từ nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Giải thích cách sử dụng
  1. Cởi mở, không bị ràng buộc:

    • Trong ngữ cảnh này, "détaché" thường được dùng để chỉ cảm xúc hoặc thái độ không bị ảnh hưởng bởi những xung quanh.
    • Ví dụ:
  2. Tách rời, không gắn bó:

    • Khi nói về một vật đó, "détaché" có thể chỉ việc không còn gắn liền với một cái gì đó khác.
    • Ví dụ:
  3. Đồ lẻ, linh kiện:

    • Trong lĩnh vực kỹ thuật, từ "pièces détachées" chỉ các linh kiện hoặc bộ phận riêng lẻ của một thiết bị.
    • Ví dụ:
  4. Dửng dưng, không quan tâm:

    • Khi miêu tả một thái độ không quan tâm, "détaché" có thể dùng để diễn tả cảm xúc lạnh lùng.
    • Ví dụ:
  5. Âm nhạc:

    • Trong âm nhạc, "note détachée" chỉ cách chơi một nốt nhạc tách rời, không bị dính liền với nốt trước đó.
    • Ví dụ:
  6. Viên chức biệt phái:

    • "Fonctionnaire détaché" chỉ những viên chức được cử đi công tác tạm thờimột nơi khác.
    • Ví dụ:
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Détaché có thể được liên kết với các từ như "indifférent" (dửng dưng), "séparé" (tách rời).
  • Synonymes: "indifférent" (dửng dưng), "lointain" (xa cách).
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "détaché" trong các văn bản chính thức hoặc trong giao tiếp hàng ngày để diễn đạt sự không bị ràng buộc, hoặc khi bạn muốn nhấn mạnh rằng một điều đó không còn gắn liền với điều khác.
Các cụm từ thành ngữ
  • Mặc dù "détaché" không nhiều cụm từ cố định, nhưng bạnthể kết hợp với các động từ để tạo thành các cách diễn đạt như "rester détaché" (giữ thái độ tách rời) hay "être détaché de" (tách rời khỏi).
tính từ
  1. cởi mở; thả
    • Lien détache
      dây buộc cởi ra
  2. tách rời, rời
    • Pièces détachées
      đồ lẻ, linh kiện
  3. dửng dưng
    • Air détaché
      thái độ dửng dưng
  4. (âm nhạc) tách âm
    • Note détachée
      nốt tách âm
    • fonctionnaire détaché
      viên chức biệt phái
danh từ giống đực
  1. (âm nhạc) lối tách âm

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "détaché"