Characters remaining: 500/500
Translation

désert

Academic
Friendly

Từ "désert" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng.

1. Nghĩa danh từ (giống đực):
  • Désert (danh từ): Nghĩa là "hoang mạc" hoặc "sa mạc", chỉ những vùng đất khô cằn, ít cây cối, thường không nước. Ví dụ:
    • Le Sahara est un immense désert. (Sa mạc Sahara là một sa mạc rộng lớn.)
    • Cette région est un désert aride. (Khu vực nàymột vùng sa mạc khô cằn.)
2. Nghĩa tính từ:
  • Désert (tính từ): Nghĩa là "hoang vắng", "hẻo lánh", "cô quạnh", dùng để miêu tả một nơi nào đó vắng vẻ, không có người hay rất ít người. Ví dụ:
    • C'est une contrée déserte. (Đómột vùng hoang vắng.)
    • La plage était déserte en hiver. (Bãi biển vắng người vào mùa đông.)
Các cách sử dụng cụm từ liên quan:
  • Prêcher dans le désert: Câu thành ngữ này có nghĩa là "nói chẳng ai nghe", ám chỉ việc nói điều đó không ai quan tâm hoặc không ai lắng nghe. Ví dụ:
    • Essayer de convaincre ses amis de changer d'avis, c'est comme prêcher dans le désert. (Cố gắng thuyết phục bạn bè thay đổi ý kiến giống như việc nói chẳng ai nghe.)
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Désert không nên nhầm lẫn với désertique, một tính từ khác có nghĩa là "thuộc về hoang mạc", thường dùng để mô tả khí hậu hoặc đặc điểm của một khu vực sa mạc.
    • Ví dụ: Un climat désertique. (Một khí hậu sa mạc.)
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ đồng nghĩa với "désert" trong nghĩa "hoang vắng" có thể là:
    • Désolé (cô đơn, buồn bã)
    • Isolement (sự cô lập)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "désert" để mô tả không chỉ địamà còn có thể dùng trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật để diễn tả tâm trạng cô đơn.
tính từ
  1. hoang vắng
    • Une contrée déserte
      một vùng hoang vắng
danh từ giống đực
  1. (địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc
  2. nơi hoang vắng, nơi hẻo lánh, nơi cô quạnh
    • prêcher dans le désert
      nói chẳng ai nghe

Comments and discussion on the word "désert"