Characters remaining: 500/500
Translation

dédoré

Academic
Friendly

Từ "dédoré" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa gốc là "mất lớp mạ vàng". Tuy nhiên, cònnghĩa bóng hơn, dùng để chỉ sự sa sút, suy giảm, hoặc không còn vẻ lấp lánh, sang trọng như trước nữa.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa gốc:

    • "Dédoré" xuất phát từ động từ "dorer" (mạ vàng), nghĩa là khi một vật đó đã bị mất đi lớp mạ vàng, không còn đẹp đẽ quý giá như trước nữa.
  2. Nghĩa bóng:

    • Trong ngữ cảnh xã hội, "dédoré" được dùng để chỉ một tầng lớp hay một gia đình nào đó đã từng địa vị cao nhưng giờ đây đã sa sút, không còn được coi trọng hoặc quý giá như trước.
Ví dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • Exemple: "La famille de l'aristocratie dédorée ne possède plus la richesse d'autrefois."
    • (Gia đình quý tộc đã sa sút không còn sở hữu sự giàu có như trước đây.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Exemple: "Après plusieurs scandales, leur réputation est devenue dédorée dans la société."
    • (Sau nhiều vụ bê bối, danh tiếng của họ đã bị sa sút trong xã hội.)
Các biến thể của từ
  • Dorer: Động từ nguyên thể có nghĩamạ vàng, làm cho một cái gì đó trở nên lấp lánh, quý giá.
  • Doré: Tính từ, có nghĩa là "được mạ vàng", chỉ cái gì đó vẫn còn vẻ đẹp, sự sang trọng.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Éclat: Vẻ lấp lánh, sự rực rỡ.
  • Noble: Quý tộc, cao quý; có thể dùng để chỉ một tầng lớp xã hội hoặc phẩm chất của con người.
Thành ngữ cụm động từ
  • Perdre de son éclat: Mất đi sự lấp lánh, tương tự như "dédoré".
  • Se dégrader: Suy giảm, có thể được dùng trong ngữ cảnh tương tự để chỉ sự sa sút về chất lượng hoặc địa vị.
Tóm tắt

Từ "dédoré" không chỉ đơn thuầnviệc mất đi vẻ đẹp bề ngoài, mà còn mang trong những ngữ nghĩa sâu sắc về sự sa sút về mặt xã hội giá trị.

tính từ
  1. mất lớp mạ vàng.
  2. (nghĩa bóng) sa sút.
    • Aristocratie dédoré
      qúy tộc đã sa sút.

Comments and discussion on the word "dédoré"