Characters remaining: 500/500
Translation

déduire

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "déduire" là một động từ có nghĩa chính là "khấu trừ" hoặc "suy ra". Đâymột từ quan trọng trong ngữ cảnh tài chính, logic suy luận. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cụ thể.

1. Định nghĩa cách sử dụng chính
  • Khấu trừ (Ngoại động từ): "déduire" thường được sử dụng để chỉ hành động khấu trừ một khoản tiền từ tổng số tiền. Ví dụ:

    • Déduire des frais: "khấu trừ tiền phí tổn".
  • Suy ra (Điều này thường được sử dụng trong ngữ cảnh logic hoặc suy luận):

    • Ví dụ: Je déduis de là que tu n'es pas d'accord. (Tôi suy ra từ điều đó rằng bạn không đồng ý.)
2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Biến thể của từ: "déduction" (danh từ) có nghĩa là "sự khấu trừ" hoặc "sự suy diễn".

    • Ví dụ: La déduction des frais est importante pour réduire les impôts. (Sự khấu trừ các khoản phíquan trọng để giảm thuế.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh toán học hay logic: On peut déduire une conclusion à partir des prémisses. (Chúng ta có thể suy ra một kết luận từ các giả định.)
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "soustraire" (khấu trừ, lấy đi): có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong toán học để chỉ việc lấy một số ra khỏi một số khác.
    • "inférer" (suy diễn): thường dùng trong ngữ cảnh logic phân tích.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "déduire" "soustraire" có thể được coi là đồng nghĩa trong một số trường hợp khấu trừ số tiền.
4. Idioms cụm động từ

Mặc dù "déduire" không nhiều thành ngữ cụ thể, nhưng bạn có thể thấy cụm từ như: - Déduire quelque chose de: "suy ra điều đó từ..." - Ví dụ: On peut déduire quelque chose de ses actions. (Chúng ta có thể suy ra điều đó từ hành động của anh ta.)

5.
ngoại động từ
  1. khấu trừ.
    • Déduire des frais
      khấu trừ tiền phí tổn.
  2. suy ra.
    • Je déduis de là que
      từ đó tôi suy ra rằng.
  3. (từ ; nghĩa ) trình bày tỉ mỉ.

Comments and discussion on the word "déduire"