Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

dạt

Academic
Friendly

Từ "dạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này, cùng với dụ cụ thể.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Dạt (động từ): Nghĩa chính của từ "dạt" bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó. Khi nói về sự di chuyển, "dạt" thường gợi ý rằng một vật thể không cònvị trí ban đầu của đã bị đẩy ra xa.

    • dụ:
  • Dạt (tính từ): Nghĩa thứ hai của từ "dạt" dãn thưa ra, nghĩa là một vật nào đó đã bị giãn ra, không còn chặt chẽ như trước.

    • dụ:
2. Biến thể từ gần giống
  • Từ "dạt" có thể một số biến thể trong cách sử dụng như "dạt dào", "dạt dào nước", nhưng những biến thể này thường ít gặp hơn.

  • Từ gần giống: Một số từ có nghĩa tương tự hoặc liên quan có thể :

    • "Trôi" (di chuyển tự do trên mặt nước)
    • "" (bị đẩy, bị va chạm)
3. Từ đồng nghĩa
  • Một số từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với "dạt" có thể bao gồm:
    • "Trôi" (trong ngữ cảnh di chuyển tự do)
    • "Lướt" (trong ngữ cảnh di chuyển nhẹ nhàng)
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn thơ hoặc ngôn ngữ nghệ thuật, "dạt" thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh tươi đẹp, thể hiện sự tự do hoặc sự phiêu bạt. dụ:
    • "Như những đám mây dạt dào trên bầu trời, cuộc sống chúng ta cũng đầy những biến chuyển không ngừng."
5. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "dạt", cần phân biệt giữa nghĩa đen nghĩa bóng. Nghĩa đen thường liên quan đến sự di chuyển vật , trong khi nghĩa bóng có thể liên quan đến cảm xúc hoặc trạng thái tâm lý.
  1. 1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: dạt vào bờ bèo dạt mây trôị
  2. 2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.

Comments and discussion on the word "dạt"