Characters remaining: 500/500
Translation

cảm

Academic
Friendly

Từ "cảm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Về mặt thể chất:

    • Cảm có thể chỉ tình trạng cơ thể bị tác động bởi thời tiết, gây ra cảm giác khó chịu. dụ:
  2. Về mặt tinh thần:

    • Cảm cũng có nghĩa ý thức về cảm xúc của bản thân hoặc những đang xảy ra xung quanh. dụ:
dụ sử dụng:
  • Cảm lạnh: "Tôi bị cảm lạnh đi ra ngoài trời mưa không mang áo khoác."
  • Cảm nắng: "Sau khi chơi bóng dưới nắng cả buổi, tôi bị cảm nắng phải nghỉ ngơi."
  • Cảm thấy thoải mái: "Sau một tuần làm việc căng thẳng, cuối tuần này tôi cảm thấy rất thoải mái."
  • Cảm động: "Khi nghe câu chuyện của bạn, tôi cảm động rơi nước mắt."
Biến thể của từ "cảm":
  • Cảm xúc: Nghĩa là các cảm giác con người trải qua, như vui, buồn, giận, hạnh phúc.
  • Cảm nhận: Nghĩa là sự nhận thức về một điều đó qua cảm giác, dụ: "Tôi cảm nhận được tình yêu thương từ gia đình."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Cảm giác: sự trải nghiệm của các cảm xúc hay cảm nhận của cơ thể.
  • Suy nghĩ: Liên quan đến việc ý thức về những xảy ra trong lòng mình.
  • Xúc động: cảm giác mạnh mẽ về điều đó, thường liên quan đến tình cảm.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Cảm hóa: Nghĩa là làm cho ai đó thay đổi cảm xúc hay cách nghĩ.
  • Cảm thụ: Nghĩa là khả năng hiểu cảm nhận sâu sắc về một tác phẩm nghệ thuật hoặc một tình huống nào đó.
Chú ý:
  • Từ "cảm" có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ: "cảm mến" (cảm thấy yêu quý ai đó), "cảm phục" (tôn trọng ngưỡng mộ).
  1. 1 đgt. Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu: Bị cảm; Cảm nắng, Cảm lạnh.
  2. 2 đgt. 1. ý thức về những xảy ra trong lòng mình hay chung quanh mình: Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (NgCgTrứ); Được nghỉ ngơi, cảm thấy thoải mái 2. Làm cho xúc động: Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng người.

Comments and discussion on the word "cảm"