Characters remaining: 500/500
Translation

chụm

Academic
Friendly

Từ "chụm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa chính:
  1. Chụm có nghĩađưa các vật lại gần nhau, quây quanh một điểm. dụ:

    • Chụm chân nhảy: Nghĩa là khi nhảy, người ta đưa chân lại gần nhau để nhảy lên một cách đồng bộ.
    • Mấy cái đầu chụm vào nhau: Nghĩa là nhiều người cùng cúi đầu lại gần nhau để nói chuyện hoặc xem cái đó.
  2. Chụm cũng có nghĩatập trung vào một điểm nào đó:

    • Đạn bắn rất chụm: Nghĩa là đạn bắn rất chính xác, tập trung vào một mục tiêu cụ thể.
  3. Chụm trong ngữ cảnh khác có nghĩacho củi vào bếp để đun:

    • Chụm thêm một thanh củi: Nghĩa là thêm một thanh củi vào bếp để lửa cháy mạnh hơn.
    • Chụm lửa: Nghĩa là nhóm lửa để nấu ăn.
dụ sử dụng:
  • Khi học nhóm, các bạn thường chụm lại để cùng nhau thảo luận bài.
  • Trong một buổi lễ, mọi người thường chụm nhau lại để chụp ảnh kỷ niệm.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Chụm lại: Cũng mang nghĩa là gần gũi hơn, giống như "tập trung lại".
  • Chụm đầu: Cụm từ này thường dùng để chỉ việc nhiều người cùng cúi đầu lại gần nhau.
  • Chụm lửa: Nghĩa là nhóm lửa, có thể dùng trong ngữ cảnh nấu ăn hoặc cắm trại.
Từ gần giống liên quan:
  • Tụ họp: Nghĩa là tập trung lại, nhưng thường dùng cho các buổi gặp gỡ lớn hơn.
  • Quây quần: Nghĩa là ngồi lại gần nhau, thường dùng trong bối cảnh gia đình hoặc bạn .
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, "chụm" có thể được sử dụng để diễn tả tình cảm gần gũi giữa con người, dụ: "Trong những buổi chiều mưa, chúng tôi thường chụm lại bên bếp lửa, chia sẻ những câu chuyện xưa."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chụm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. có thể mang tính chất vật (đưa gần lại) hoặc trừu tượng (tập trung vào một điểm).

  1. đg. 1 Đưa gần lại với nhau để quây quanh một điểm. Chụm chân nhảy. Mấy cái đầu chụm vào nhau. Đạn bắn rất chụm (tập trung vào một điểm). 2 (ph.). Cho củi vào bếp để đun. Chụm thêm một thanh củi. Chụm lửa (nhóm bếp).

Comments and discussion on the word "chụm"