Characters remaining: 500/500
Translation

chồng

Academic
Friendly

Từ "chồng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây phần giải thích chi tiết cùng với dụ sử dụng.

Nghĩa 1: Danh từ chỉ người
  1. Định nghĩa: "Chồng" danh từ chỉ người đàn ông vợ. Trong ngữ cảnh gia đình, "chồng" thường được dùng để chỉ mối quan hệ hôn nhân giữa một người đàn ông một người phụ nữ.

  2. dụ sử dụng:

    • "Chồng tôi làm việc rất chăm chỉ." (Ở đây, "chồng" chỉ người đàn ông chồng của người nói.)
    • " ấy rất yêu chồng mình." (Tương tự, "chồng" người đàn ông ấy đã kết hôn.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Đức ông chồng" một cách gọi thân mật để chỉ chồng trong văn hóa Việt Nam.
    • Trong một số ngữ cảnh, "chồng" có thể được dùng để chỉ vai trò, trách nhiệm của người đàn ông trong gia đình, dụ: "Chồng cần phải chăm sóc vợ con."
  4. Từ đồng nghĩa: "Người chồng", "ông " (một cách gọi thân mật hơn).

Nghĩa 2: Động từ danh từ chỉ hành động/khối vật
  1. Định nghĩa: "Chồng" cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩaxếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau. Ngoài ra, "chồng" còn có thể danh từ chỉ khối các vật được xếp chồng lên nhau.

  2. dụ sử dụng:

    • Động từ: "Chồng hàng lên cho rộng." (Có nghĩaxếp các hàng hóa lên nhau để tiết kiệm không gian.)
    • Danh từ: " một chồng sách trên bàn." (Ở đây, "chồng" chỉ một khối sách được xếp chồng lên nhau.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Chồng bát" có thể được dùng để chỉ một nhóm bát được xếp chồng lên nhau, dụ: "Chồng bát còn khi ." (Nghĩa là các bát có thể vào nhau khi được xếp chồng.)
    • "Chồng gạch" chỉ một khối gạch được xếp chồng, có thể dùng trong các công trình xây dựng.
  4. Từ gần giống: "Xếp" (hành động sắp đặt), "chất" (đặt lên, xếp lên).

Lưu ý:
  • Từ "chồng" trong nghĩa chỉ người nghĩa chỉ hành động/khối vật cách sử dụng ngữ cảnh khác nhau. Khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây nhầm lẫn.
  • "Chồng" không chỉ đơn thuần từ chỉ người hay hành động còn mang ý nghĩa văn hóa sâu sắc, thể hiện mối quan hệ gia đình trách nhiệm trong xã hội.
  1. 1 dt. Người đàn ông vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.
  2. 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau: Chồng bát còn khi (tng.) chồng gạch chồng tiền.

Comments and discussion on the word "chồng"