Characters remaining: 500/500
Translation

chống

Academic
Friendly

Từ "chống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp người học hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cơ bản cách sử dụng
  • Nghĩa 1: Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vữngmột điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã.

    • dụ:
  • Nghĩa 2: mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại.

    • dụ:
  • Nghĩa 3: Hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai hoặc cho tác động của cái .

    • dụ:
2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Đỡ" (có nghĩa gần giống với việc giữ vững một vật).
    • "Ngăn" (có thể hiểu cản trở một hành động hay sự việc).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Chống cự": nghĩa là kháng cự, không chịu khuất phục.
    • "Phòng chống": nghĩa là ngăn chặn, bảo vệ trước một nguy cơ nào đó.
3. Các cách sử dụng nâng cao biến thể của từ
  • Chống đối: Từ này có nghĩaphản đối, không đồng ý với một điều đó.

    • dụ: "Nhiều người đã chống đối quyết định của chính phủ về việc tăng thuế."
  • Chống lưng: Có nghĩanhận được sự bảo vệ hoặc hỗ trợ từ ai đó.

    • dụ: " ấy một người bạn mạnh mẽ, luôn chống lưng cho trong mọi tình huống."
  • Chống chế: Nghĩa là biện minh, giải thích cho hành động của mình.

    • dụ: "Anh ta luôn chống chế khi bị phê bình."
4. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "chống", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, giao thông, xã hội.

  1. đg. 1 Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vữngmột điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã. Chống mái nhà. Chống gậy. Chống tay vào cằm. 2 mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại. Chống . Chống đò ngang. 3 Hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai hoặc cho tác động của cái . Chống áp bức. Đê chống lụt. Thuốc chống ẩm.

Comments and discussion on the word "chống"