Characters remaining: 500/500
Translation

chúi

Academic
Friendly

Từ "chúi" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ cụ thể.

Ý nghĩa chính của từ "chúi":
  1. Nghiêng về phía trước:

    • Nghĩa này thường dùng để mô tả một đồ vật hoặc người đang ngả về phía trước.
    • dụ:
  2. Chú tâm, tập trung vào một việc đó:

    • Nghĩa này diễn tả việc dồn hết tâm trí vào một công việc hoặc hoạt động cụ thể.
    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Chúi mũi: Cụm từ này có thể hiểu dồn hết sự chú ý vào một việc nào đó, không để ý đến những thứ xung quanh.

    • dụ: " chúi mũi vào điện thoại, không biết xung quanh."
  • Ngã chúi: Thường dùng để mô tả tình huống người hoặc vật bị ngã về phía trước.

    • dụ: " ấy ngã chúi vào nhau khi bị trượt chân."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nghiêng: Cũng có nghĩangả về một phía.

    • dụ: "Cây cối nghiêng theo gió."
  • Chú tâm: Nghĩa tương tự như chúi khi nói về việc tập trung vào một cái đó.

    • dụ: "Chú tâm vào bài học sẽ giúp bạn học tốt hơn."
Lưu ý:
  • Từ "chúi" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả hành động vật cho đến việc thể hiện sự tập trung.
  • Cần chú ý đến cách dùng từ trong từng tình huống để tránh hiểu nhầm.
  1. đg. 1 Ngả đầu về phía trước. Đi hơi chúi về phía trước. Thuyền chúi mũi. Ngã chúi vào nhau. 2 (kng.; id.). Để hết tâm trí vào việc ; chúi đầu.

Comments and discussion on the word "chúi"