Characters remaining: 500/500
Translation

chúa

Academic
Friendly

Từ "chúa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này, cùng với dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Chúa có nghĩangười quyền lực cao nhất trong một miền hay trong một nước vua. dụ:

    • Chúa Trịnh Chúa hai nhân vật lịch sử quan trọng trong thời kỳ phong kiến của Việt Nam.
    • Công chúa con gái của vua (chúa) trong hoàng tộc.
  • Chúa cũng có thể chỉ đến đấng tối cao trong tôn giáo. dụ:

    • Kính Chúa một cách thể hiện lòng tôn kính đối với đấng tối cao.
    • Chúa Nhật ngày Chủ nhật, ngày nhiều người theo đạo Thiên Chúa đi lễ.
  • Một cách sử dụng khác trong ngữ cảnh cụ thể như chúa sơn lâm (sư tử), chỉ vị vua của các loài thú rừng.

2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Chủ: có nghĩangười đứng đầu hoặc người sở hữu, nhưng không nhất thiết phải quyền lực cao như "chúa".
  • Vua: người đứng đầu một vương quốc, thường quyền lực tối cao. "Chúa" có thể xem một dạng của vua trong một số bối cảnh lịch sử.
  • Đấng: thường dùng để chỉ các vị thần, có nghĩa tương tự khi nói về "chúa".
3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số ngữ cảnh văn học hay tôn giáo, từ "chúa" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ chỉ hơn về vai trò hay ý nghĩa, như Chúa trời (đấng tối cao trong tôn giáo), Chúa cứu thế (chỉ Chúa Giêsu trong đạo Thiên Chúa).
4. Lưu ý

Khi sử dụng từ "chúa", bạn cần lưu ý đến bối cảnh để đảm bảo rằng nghĩa của từ được hiểu đúng, "chúa" có thể mang những ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng.

  1. I. dt. 1. Chủ: Vắng chúa nhà, bới bếp (tng.) chúa sơn lâm ông chúa. 2. Người quyền lực cao nhất trong một miền hay trong một nước vua: vua chúa Trịnh chúa công chúa tể chúa thượng công chúa ông hoàng chúa. 3. Đấng tối cao: kính chúa yêu nước chúa nhật thiên chúa. II. tt. Tài giỏi: Hắn đánh bóng bàn chúa lắm. III. pht. Rất, hết sức: ông ta chúa ghét thói nịnh bợ.

Comments and discussion on the word "chúa"