Characters remaining: 500/500
Translation

chùa

Academic
Friendly

Từ "chùa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý.

1. Nghĩa đầu tiên: Công trình thờ Phật
  • Định nghĩa: "Chùa" một công trình được xây dựng để thờ phật, thường kiến trúc đẹp, trang nghiêm. Chùa thường nơi người dân đến cầu nguyện, lễ bái tham gia các hoạt động tôn giáo.

  • dụ sử dụng:

    • "Hôm qua tôi đã đi thăm chùa Một Cột Nội." (Câu này nói về việc thăm một ngôi chùa nổi tiếng.)
    • "Tiếng chuông chùa vang vọng trong không gian, tạo cảm giác thanh tịnh." (Câu này mô tả âm thanh của chuông chùa, thường mang lại sự bình yên.)
2. Nghĩa thứ hai: Thuộc về của chung, không phải của riêng
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "chùa" chỉ những thứ không thuộc về cá nhân, được dùng chung hoặc không trách nhiệm.

  • dụ sử dụng:

    • "Tiền chùa" thường được dùng để chỉ tiền không phải do bản thân kiếm được, dụ như tiền được tặng hay tiền thưởng.
    • "Ăn cơm nhà, làm việc chùa" nghĩa là người đó không phải trả tiền cho bữa ăn nhưng vẫn làm việc không sự đền xứng đáng.
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể từ: Không nhiều biến thể trực tiếp của từ "chùa", nhưng có thể nhắc đến một số từ liên quan như:
    • Chùa chiền: Từ này có nghĩa tương tự, nhưng mang tính trang trọng hơn.
    • Chùa , chùa Ông: Những tên gọi cụ thể của các ngôi chùa thờ các vị thần khác nhau trong văn hóa Việt Nam.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Đền" (nơi thờ các vị thần, thường không phải Phật).
  • Từ đồng nghĩa: "Già lam" (cũng chỉ nơi thờ Phật, nhưng từ này ít được sử dụng hơn trong giao tiếp hàng ngày).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết, bạn có thể thấy các cụm từ như "cảnh chùa" để chỉ vẻ đẹp của khu vực xung quanh chùa, thường kết hợp với phong cảnh thiên nhiên.
  • Câu như "Mỗi lần đi chùa, tôi cảm thấy tâm hồn thật thanh tịnh" thể hiện cảm xúc sự kết nối với nơi thờ phượng.
  1. I d. Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng chuông chùa.
  2. II t. (kng.). Thuộc về nhà , của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không trách nhiệm). Tiền chùa. Của chùa. Ăn cơm nhà, làm việc chùa.

Comments and discussion on the word "chùa"