Characters remaining: 500/500
Translation

cảnh

Academic
Friendly

Từ "cảnh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Các nghĩa của từ "cảnh":

1.1. Sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm - dụ: "Cảnh biển lúc hoàng hôn thật đẹp." (Hình ảnh thiên nhiên thu hút sự chú ý tạo cảm xúc cho người nhìn.)

2. Tính từ danh từ liên quan:
  • Tính từ: "cảnh" cũng có thể được sử dụng như một tính từ để chỉ những thứ dùng cho mục đích ngắm, giải trí, dụ như "cảnh quan" (cảnh đẹp, phong cảnh).
  • Danh từ: "cảnh sát" (lực lượng bảo vệ an ninh), "cảnh vật" (cảnh sắc thiên nhiên).
3. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "khung cảnh", "thiên nhiên", "bối cảnh" (tùy theo ngữ cảnh).
  • Từ gần giống: "cảnh tượng" (hình ảnh, tình huống cụ thể).
4. Một số lưu ý khi sử dụng từ "cảnh":
  • Khi sử dụng từ "cảnh", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, "cảnh" có thể chỉ thiên nhiên hay một tình huống cụ thể trong cuộc sống.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "cảnh báo" (thông báo về nguy hiểm), "cảnh giác" (cẩn trọng).
5.
  1. 1 dt. 1. Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm: Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương) 2. Sự việc diễn biến với những chi tiết liên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm: Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (K) 3. Sự tồn tại về mặt vật chất hay tinh thần; tình trạng, thực trạng, tình cảnh: Cảnh nước mất, nhà tan (PhVĐồng) 4. Hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim: Đã quay được nhiều cảnh gợi cảm 5. Phần của vở kịch diễn ra trên sân khấu với sự bài trí không thay đổi: Cảnh Thị Mầu lên chùa 6. Cái để ngắm, để giải trí: Uốn cây thế làm cảnh. // tt. Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí: Vườn cảnh; Cây cảnh.
  2. 2 dt. Thứ nhạc cụ người thầy cúng thường dùng, gồm một thanh la nhỏ nối vào giữa một cái vòng kim loại, cán để cầm: Ngày ngày tiu, cảnh chập cheng lên đồng (-mỡ).
  3. 3 tt. (H. cảnh: phía trước cổ) ở cổ: Động mạch cảnh.

Comments and discussion on the word "cảnh"