Characters remaining: 500/500
Translation

cùng

Academic
Friendly

Từ "cùng" trong tiếng Việt một từ đa nghĩa, nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "cùng" cùng với các dụ minh họa:

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản

a. Kết thúc hoặc giới hạn - Nghĩa: "Cùng" có thể chỉ đến một điểm giới hạn, nơi không còn nữa. - dụ: - "Chuột chạy cùng sào" (nghĩa là không còn chỗ ẩn nấp). - "Đến bước đường cùng" (nghĩa là không còn lối thoát).

2. Nghĩa cách sử dụng liên quan đến sự đồng nhất

a. Sự đồng nhất hoặc giống nhau - Nghĩa: "Cùng" có thể chỉ sự tương đồng trong hoạt động hoặc đặc điểm. - dụ: - "Anh em cùng cha khác mẹ" (nghĩa là cùng một người cha nhưng khác mẹ). - "Hai việc cùng quan trọng như nhau" (nghĩa là cả hai việc đều quan trọng).

3. Cách sử dụng nâng cao

a. Nhấn mạnh trong thơ ca - Nghĩa: "Cùng" có thể được sử dụngcuối câu để nhấn mạnh mong muốn hoặc cảm xúc. - dụ: - "Người trong một nước thì thương nhau" (nghĩa là thể hiện sự gắn kết cảm thông).

4. Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "cùng nhau", "cùng một lúc", "cùng quê".
  • Từ đồng nghĩa: "cùng một", "đồng".
5. Phân biệt các biến thể
  • "Cùng" có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ.
  • dụ:
    • "Cùng nhau" (cùng làm việc hay hoạt động với nhau).
    • "Cùng lúc" (cùng thời điểm).
6. Kết luận

Từ "cùng" một từ phong phú linh hoạt trong tiếng Việt, có thể diễn tả nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1 I d. (kết hợp hạn chế). Chỗ hoặc lúc đến đấy hết giới hạn của cái . Chuột chạy cùng sào (tng.). Cãi đến cùng. Đi cùng trời cuối đất.
  2. II t. 1 (Chỗ hoặc lúc) đến đấy hết giới hạn của cái . Phía trong . Nơi hang cùng ngõ hẻm. Năm cùng tháng tận*. Vài ba năm cùng. Xét cho cùng, lỗi không phảianh ta. 2 Ở tình trạng lâm vào thế không còn lối thoát, không còn biết làm sao được nữa. Cùng quá hoá liều (tng.). Đến bước đường cùng. Thế cùng. 3 (, hoặc ph.). Khắp cả trong giới hạn của cái . Tìm khắp chợ, cùng quê. Đi thăm cùng làng.
  3. 2 I t. (Những khác nhau) sự đồng nhất hoặc sự giống nhau hoàn toàn về cái hoặc về hoạt động nào đó. Anh em cùng cha khác mẹ. Tiến hành cùng một lúc. Hai việc cùng quan trọng như nhau. Cùng làm cùng hưởng. Không ai đi cùng.
  4. II k. Từ biểu thị quan hệ liên hợp. 1 Biểu thị người hay sự vật sắp nêu ra mối quan hệ đồng nhất về hoạt động, tính chất hoặc chức năng với người hay sự vật vừa được nói đến. đến với bạn. Nàng về nuôi cái cùng con... (cd.). 2 Biểu thị người sắp nêu ra đối tượng chủ thể của hoạt động vừa nói nhằm tới, coi quan hệ tác động qua lại mật thiết với mình. Biết nói cùng ai. Mấy lời xin lỗi cùng bạn đọc.
  5. III tr. (; dùngcuối câu, trong thơ ca). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái tha thiết mong muốn sự đáp ứng, sự cảm thôngngười khác. Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau (cd.).

Comments and discussion on the word "cùng"