Characters remaining: 500/500
Translation

bốn

Academic
Friendly

Từ "bốn" trong tiếng Việt một số tự nhiên, đứng sau số ba trước số năm. Đây một trong những số đếm cơ bản chúng ta thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Định nghĩa:
  • "Bốn" số tiếp theo số ba trong dãy số tự nhiên. dụ: 1, 2, 3, 4, 5.
Cách sử dụng:
  1. Đếm số lượng:

    • "Tôi bốn quả táo." (I have four apples.)
    • "Trong lớp học bốn học sinh." (There are four students in the classroom.)
  2. Thời gian:

    • "Một năm bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông." (A year has four seasons: spring, summer, autumn, winter.)
  3. Thể hiện vị trí:

    • "Ba bề bốn bên" một thành ngữ chỉ sự bao quanh, có nghĩamọi hướng đều sự hiện diện. (This idiom means "surrounded on all sides.")
  4. Sử dụng trong số đếm:

    • "Bốn mươi tám" (48) cách đọc số 48 trong tiếng Việt.
    • "Đợt bốn" có nghĩađợt thứ tư trong một chuỗi sự kiện nào đó, chẳng hạn như đợt bốn của một cuộc thi, hay đợt bốn trong một kế hoạch.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Số gần giống:

    • "Ba" (3) số liền trước.
    • "Năm" (5) số liền sau.
  • Từ đồng nghĩa: Trong tiếng Việt, "bốn" không nhiều từ đồng nghĩa một số cụ thể. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, có thể sử dụng từ "tứ" (được dùng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ cổ điển) để chỉ số bốn, như trong "tứ đại" (bốn đại).

Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "bốn" có thể được sử dụng để tạo nên các hình ảnh liên quan đến bốn mùa, bốn phương trời, hoặc bốn yếu tố (đất, nước, gió, lửa).
  • Các thành ngữ hay cụm từ liên quan đến "bốn" như "bốn phương" (tất cả các hướng) hoặc "bốn bể" (cả thế giới).
  1. d. Số tiếp theo số ba trong dãy số tự nhiên. Một năm bốn mùa. Ba bề bốn bên*. Bốn tám (kng.; bốn mươi tám). Đợt bốn (đợt thứ tư).

Comments and discussion on the word "bốn"