Characters remaining: 500/500
Translation

bẻ

Academic
Friendly

Từ "bẻ" trong tiếng Việt có nghĩa chính làm cho một vật đó bị gập lại, đứt hoặc gãy. Đây một động từ thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bẻ" cùng với dụ phân biệt các nghĩa khác nhau.

1. Nghĩa chính:
  • Bẻ: Gập lại làm cho đứt, gãy.
    • dụ: "Bạn có thể bẻ gãy chiếc thước kẻ nếu dùng lực quá mạnh."
2. Các cách sử dụng:
  • Bẻ gãy: Nghĩa là làm cho một vật bị gãy.

    • dụ: "Cậu ấy bẻ gãy một cành cây để làm gậy."
  • Bẻ cong: Nghĩa là làm cho vật đó bị cong đi nhưng không gãy.

    • dụ: "Tôi bẻ cong chiếc thìa để tạo hình cho món ăn."
  • Bẻ khóa: Nghĩa là làm cho khóa mở ra không dùng chìa.

    • dụ: "Tên trộm đã bẻ khóa để vào nhà."
3. Nghĩa mở rộng:
  • Bẻ mặt: Trong ngữ cảnh bóng đá, có nghĩalàm cho đối thủ bị lỡ đà hoặc không thể theo kịp.
    • dụ: "Cầu thủ đã bẻ mặt đối thủ bằng một đi bóng tuyệt đẹp."
4. Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Gãy: Cũng có nghĩabị đứt, nhưng không phải lúc nào cũng do bẻ.

    • dụ: "Chiếc cốc đã gãy khi rơi xuống đất."
  • Bẻ lái: Nghĩa là thay đổi hướng đi của một phương tiện.

    • dụ: "Tài xế phải bẻ lái để tránh một chiếc xe khác."
5. Một số biến thể:
  • Bẻ vụn: Làm cho một vật nhỏ lại bằng cách bẻ nhiều lần.

    • dụ: " ấy bẻ vụn bánh mì cho chim ăn."
  • Bẻ đôi: Làm cho một vật chia thành hai phần.

    • dụ: "Cậu bẻ đôi thanh chocolate để chia cho bạn."
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn nói, từ "bẻ" có thể được dùng để chỉ những hành động tinh tế hơn, như trong nghệ thuật hoặc trong các tình huống không vật chất.
    • dụ: "Nhà thơ đã bẻ nghĩa của từ để tạo ra một hình ảnh mới mẻ trong bài thơ."
  1. đgt. 1. Gập lại làm cho đứt, gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.

Comments and discussion on the word "bẻ"