Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây các giải thích chi tiết về từ "" cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa về vật thể:

một khối hình tấm được làm từ nhiều thân cây (như tre, nứa, gỗ) được kết lại với nhau, tạo thành một vật nổi ổn định để di chuyển trên sông nước.

2. Nghĩa về thực vật:

có thể chỉ một đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.

3. Nghĩa về nhóm người:

cũng có thể dùng để chỉ một nhóm người kết lại với nhau, thường để làm việc không chính đáng.

4. Nghĩa trong âm nhạc:

Trong âm nhạc, chỉ phần nhạc dành cho một hoặc nhiều nhạc cụ cùng loại hoặc cho một hoặc nhiều giọng hát cùng loại trong dàn hợp xướng.

5. Nghĩa mô tả hình thể:

còn được dùng để mô tả về bề ngang rộng quá mức bình thường, thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • bạn: Nhóm bạn , đồng nghiệp.
  • phái: Một nhóm người cùng mục tiêu, thường mang tính chất tiêu cực.
  • : Nhóm người thường kết hợp với nhau trong những hoạt động không chính đáng.
Chú ý:
  • Từ "" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy khi gặp từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa.
  • Các biến thể của từ "" có thể khác nhau tùy theo từng ngữ cảnh, vậy việc nắm các nghĩa cách sử dụng sẽ giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác hơn.
  1. 1 d. 1 Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. Thả trôi sông. Chống . thì lim, sào thì sào sậy (tng.). 2 Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước. rau muống. 3 Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng. Kết với nhau. ...Chẳng thèm chơi với những tiểu nhân (cd.). 4 Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng. Biểu diễn một bản nhạc ba .
  2. 2 t. bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể). Dáng người hơi . Cằm vuông . Ngang to .

Comments and discussion on the word "bè"