Characters remaining: 500/500
Translation

bại

Academic
Friendly

Từ "bại" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây cách giải thích cũng như dụ cho từng nghĩa:

1. Nghĩa thứ nhất: Thua, thất bại
  • "Bại" có nghĩakhông thắng, thua trong một trận đấu, cuộc thi hay một tình huống nào đó. thể hiện sự không thành công hoặc thất bại.
2. Nghĩa thứ hai: Bị giảm khả năng cử động
  • "Bại" cũng có thể được sử dụng để chỉ tình trạng cơ thể không còn khả năng hoạt động bình thường, như bị liệt hoặc không thể di chuyển.
Phân biệt các biến thể của từ "bại":
  • "Bại" thường được dùng trong các tình huống mang tính chất tiêu cực.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới như "bại trận", "thất bại", "bại liệt".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống "thua", "thất bại".
  • Từ đồng nghĩa có thể "thua cuộc", "không thành công".
Liên quan:
  • Từ "thắng" có nghĩa ngược lại với "bại", thể hiện sự thành công, chiến thắng.
  • Các cụm từ liên quan như "thắng bại" thường được dùng để nói về sự so sánh giữa thành công thất bại.
  1. 1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM).
  2. 2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.

Comments and discussion on the word "bại"