Characters remaining: 500/500
Translation

bây

Academic
Friendly

Từ "bây" trong tiếng Việt những ý nghĩa cách sử dụng khá đa dạng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

1. Định Nghĩa
  • "Bây" (đại từ nhân xưng): Thường được dùng để chỉ người đối diện, có thể hiểu "mày" trong tiếng Việt. dụ trong câu: "Bây không nói tao cũng biết", có nghĩa là "Mày không nói, tao cũng biết".

  • "Bây" (tính từ): Có thể mang nghĩa là "càn" hoặc "liều lĩnh". dụ: "Biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài bây", nghĩa là "Biết sai rồi vẫn cãi, thật càn".

2. Dụ Sử Dụng
  • Sử dụng trong giao tiếp hàng ngày:

    • "Bây đi không?" (Mày đi không?)
    • "Bây làm lâu vậy?" (Mày làm lâu vậy?)
  • Sử dụng trong ngữ cảnh chỉ sự càn dỡ:

    • "Bây làm vậy thì sẽ bị phạt đấy!" (Nếu mày làm vậy thì sẽ bị phạt đấy!)
3. Biến Thể Cách Sử Dụng Khác
  • Từ "bây" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh mối quan hệ giữa người nói người nghe. Trong một số trường hợp, "bây" có thể thể hiện sự thân mật hoặc cũng có thể mang tính chất khiếm nhã tùy thuộc vào cách nói.
4. Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống: "Mày", "bạn", "cậu" – đều chỉ người đối diện nhưng sự khác biệt về mức độ thân mật hoặc trang trọng.
  • Từ đồng nghĩa: Không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng "mày" có thể xem một từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
5. Chú Ý
  • Cách dùng "bây" có thể bị coi thô lỗ trong một số tình huống trang trọng. Do đó, học sinh cần chú ý đến ngữ cảnh mối quan hệ với người nghe khi sử dụng từ này.
  • miền Bắc, "bây" có thể sử dụng phổ biến hơnmiền Nam, nơi người ta có thể dùng "cậu" hay "bạn" để thể hiện sự lịch sự hơn.
6. Kết Luận

Từ "bây" một từ tính chất giao tiếp gần gũi nhưng cũng có thể mang ý nghĩa không tốt nếu không được sử dụng đúng cách.

  1. 1 đt., đphg Mày: Bây không nói tao cũng biết.
  2. 2 tt., thgtục (Làm việc ) liều, càn: biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài bây.

Comments and discussion on the word "bây"