Characters remaining: 500/500
Translation

bàn

Academic
Friendly

Từ "bàn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa đầu tiên: Đồ dùng
  • Định nghĩa: "Bàn" một đồ dùng thường được làm bằng gỗ, mặt phẳng chân đứng. được sử dụng để bày đồ đạc, thức ăn hoặc để làm việc.
  • dụ:
    • Bàn ăn: bàn dùng để ăn uống, thường nhiều ghế xung quanh.
    • Bàn viết: bàn dùng để làm việc, học tập, thường sách vở dụng cụ viết.
    • Khăn bàn: khăn dùng để trải lên mặt bàn, thường dùng trong bữa ăn hoặc trang trí.
2. Nghĩa thứ hai: Trong thể thao
  • Định nghĩa: "Bàn" còn có nghĩamột lần tính được trong một trận đấu bóng, thể hiện kết quả của một hành động ghi điểm.
  • dụ:
    • Ghi một bàn thắng: Có nghĩaghi điểm trong trò chơi thể thao.
    • Thua hai bàn: Nghĩa là thua với tỷ số 2-0 trong một trận đấu.
    • Làm bàn: Tức là tạo ra bàn thắng, giúp đội bóng ghi điểm.
3. Nghĩa thứ ba: Trao đổi ý kiến
  • Định nghĩa: "Bàn" còn có nghĩatrao đổi ý kiến về một vấn đề, hay thảo luận về một công việc nào đó.
  • dụ:
    • Bàn công tác: Nghĩa là thảo luận về một công việc cụ thể.
    • Bàn về cách làm: Nghĩa là thảo luận về phương pháp thực hiện một việc.
    • Bàn mãi vẫn chưa nhất trí: Nghĩa là thảo luận lâu nhưng chưa đạt được sự đồng ý.
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "bàn" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "bàn thảo", "bàn bạc", "bàn giao".
  • Từ gần giống: "Ghế" (đồ dùng ngồi), "bàn ghế" (tổng thể đồ dùng bao gồm bàn ghế).
  • Từ đồng nghĩa: Trong trường hợp bàn luận, có thể dùng "thảo luận", "trao đổi".
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn hóa giao tiếp Việt Nam, khi nói đến "bàn" trong nghĩa thảo luận, người ta thường nhấn mạnh sự cần thiết của việc lắng nghe tôn trọng ý kiến của nhau.
  1. 1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ mặt phẳng chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn.
  2. 2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (, hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai bàn.
  3. 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc hoặc vấn đề . Bàn công tác. Bàn về cách làm. Bàn mãi vẫn chưa nhất trí.

Comments and discussion on the word "bàn"