Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "ủ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng chính của "ủ":

a. Động từ "ủ" có nghĩaphủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: - dụ: "Chúng ta cầnbếp than để giữ lửa lâu hơn." (Tức là phủ kín bếp than để duy trì nhiệt độ). - "Ủ " (Phủ kín để giữ nhiệt).

2. Các nghĩa khác của "ủ":

a. Động từ (còi) rúc lên thành hồi dài: - dụ: "Còi tầm đãrồi." (Còi đã phát ra âm thanh dài).

3. Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Từ gần giống:

    • "Trùm": Có nghĩabao phủ, nhưng không nhất thiết phải giữ nhiệt.
    • "Che": Tương tự nhưng có thể không liên quan đến nhiệt độ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Giữ": Trong một số ngữ cảnh, như giữ ấm, nhưng không mang đầy đủ nghĩa của "ủ".
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Ủ" có thể được dùng trong các ngữ cảnh văn hóa, như khi nói vềrượu, ủ trà, nơi quy trình nguyên liệu rất quan trọng để tạo ra sản phẩm chất lượng.
  • Có thể sử dụng "ủ" trong văn học, để miêu tả trạng thái tâm lý của nhân vật, dụ như "Mặtmày chau của ấy cho thấy nỗi buồn sâu thẳm".
Tóm lại:

Từ "ủ" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú với nhiều nghĩa khác nhau. Tùy theo ngữ cảnh người dùng có thể hiểu áp dụng từ này một cách phù hợp.

  1. 1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượuphân xanh. 3. Dấm: ủ chuốihồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo: ủ thép.
  2. 2 đgt. (Còi) rúc lên thành hồi dài: Còi tầm đãrồi.
  3. 3 đgt. 1. (Cây cỏ, hoa ) héo , không tươi: liễuđào phai. 2. (Nét mặt) buồn , rầu rĩ: mặtmày chau.

Comments and discussion on the word "ủ"