Characters remaining: 500/500
Translation

á»·

Academic
Friendly

Từ "ỷ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phân tích chi tiết về từ "ỷ" cũng như các dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Danh từ (dt): "ỷ" có nghĩamột ngai thờ, thường được đặtphía trong cùng giữa bàn thờ.

    • dụ: "Trên bàn thờ ông bà, gia đình tôi một cáibằng gỗ rất đẹp."
  • Tính từ (tt): "ỷ" dùng để chỉ loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp.

    • dụ: "Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ."
  • Động từ (đgt): "ỷ" cũng có nghĩadựa vào, cậy thế. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ việc dựa vào người khác để làm điều đó không đúng.

    • dụ: "Cậu ta ỷ vào việc bố mình giám đốc, nên hay bắt nạt bạn ."
2. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "ỷ" không nhiều biến thể, nhưng trong ngữ cảnh khác nhau, người ta có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ như "ỷ lại", "ỷ thế".

  • Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Từ gần giống với nghĩa dựa vào, cậy thế có thể "dựa", "cậy".
    • Từ đồng nghĩa với nghĩa lợn to béo có thể "lợn mỡ".
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết, "ỷ" có thể được dùng để thể hiện một quan điểm phê phán về hành vi dựa dẫm vào người khác, dụ: "Không nênlại vào thành công của cha mẹ phải tự lập."

  • Trong văn thơ hay văn chương, từ "ỷ" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh cụ thể, như trong mô tả về bàn thờ hay cảnh vật.

4. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "ỷ", cần lưu ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Nếu nói "ỷ" trong nghĩa là "dựa vào", thì thường mang ý nghĩa tiêu cực, trong khi trong nghĩa là "ngai thờ" hay "lợn ỷ" thì không có nghĩa tiêu cực.
5.
  1. 1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng giữa bàn thờ.
  2. 2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ.
  3. 3 đgt Dựa vào; Cậy thế: con ông chủ tịch bắt nạt một em .

Comments and discussion on the word "á»·"