Characters remaining: 500/500
Translation

đỡ

Academic
Friendly

Từ "đỡ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong các tình huống khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "đỡ":

1. Nghĩa cơ bản của từ "đỡ":
  • Giữ, nângphía dưới cho khỏi đổ, ngã: Khi bạn giúp ai đó bằng cách nâng đỡ họ để họ không bị ngã. dụ: "Cụ già đi phải người đỡ" có nghĩangười già cần ai đó nâng đỡ để không bị ngã.

  • Đón nhận bằng tay: Khi bạn dùng tay để nhận một vật đó. dụ: "Tôi đỡ gói quà tặng" có nghĩatôi nhận lấy gói quà bằng tay.

  • Đón để ngăn, chặn lại: Khi bạn can thiệp để ngăn một điều đó xảy ra. dụ: "Cầu thủ đỡ bóng" có nghĩacầu thủ đó đã chặn lại hoặc nhận bóng.

  • Giúp thêm vào: Khi bạn hỗ trợ ai đó trong công việc hoặc nhiệm vụ. dụ: "Tôi sẽ đỡ việc gia đình" có nghĩatôi sẽ giúp đỡ trong việc gia đình.

  • Giảm nhẹ bớt đi: Trong trường hợp này, "đỡ" có nghĩalàm cho điều đó bớt khó khăn hơn. dụ: "Ăn cho đỡ đói" có nghĩaăn một chút để không cảm thấy đói quá.

2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Thì hiện tại: "Tôi đỡ cho bạn" (Tôi sẽ giúp bạn).
  • Thì quá khứ: "Hôm qua, tôi đã đỡ cho anh ấy" (Tôi đã giúp anh ấy).
  • Thì tương lai: "Tôi sẽ đỡ việc này khi bạn cần" (Tôi sẽ giúp bạn khi cần).
3. Biến thể từ liên quan:
  • Đỡ đần: Nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ ai đó trong công việc cụ thể.
  • Đỡ mệt: Giúp giảm bớt sự mệt mỏi.
  • Giúp đỡ: Từ này gần nghĩa với "đỡ" trong ngữ cảnh hỗ trợ.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Giúp: Gần nghĩa với "đỡ" trong nghĩa hỗ trợ.
  • Nâng: Có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh ( dụ: nâng đỡ).
  • Chặn: Có thể gần nghĩa trong ngữ cảnh ngăn cản.
5. Cách dùng khác:
  • Pht. tạm không cách nào hơn: "Ở đỡ một thời gian" có nghĩatạm thờilại không chỗ khác.
  • Dùng đỡ: Khi sử dụng thứ đó tạm thời cho đến khi cái tốt hơn.
  1. 1 I. đgt. 1. Giữ, nângphía dưới cho khỏi đổ, ngã: cụ già đi phải người đỡ giá đỡ. 2. Đón nhận bằng tay: đỡ gói quà tặng. 3. Đón để ngăn, chặn lại: đỡ bóng. 4. Giúp thêm vào: đỡ việc gia đình làm đỡ nói đỡ lời. 5. Giảm nhẹ bớt đi được những cái không hay như khó khăn, vất vả, kém cỏi nói chung: ăn cho đỡ đói học hành cũng đỡ hơn trước. II. pht. Tạm không cách nào hơn: ở đỡ một thời gian dùng đỡ khi chưa cái tốt hơn.

Comments and discussion on the word "đỡ"