Characters remaining: 500/500
Translation

đồ

Academic
Friendly

Từ "đồ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa chính của từ "đồ":
  • Danh từ (dt): "Đồ" thường chỉ những vật do con người tạo ra để sử dụng hoặc để ăn uống.
    • dụ:
2. Nghĩa liên quan đến giáo dục:
  • Danh từ (dt): Có thể chỉ người dạy học, đặc biệt trong lĩnh vực chữ Nho.
    • dụ:
3. Nghĩa mỉa mai, châm biếm:
  • Danh từ (dt): "Đồ" cũng có thể dùng để chỉ người hoặc thứ đó đáng khinh.
    • dụ:
4. Nghĩa tục tĩu:
  • Danh từ (dt): "Đồ" cũng được sử dụng trong ngữ cảnh không lịch sự để chỉ âm hộ.
    • dụ: Sử dụng trong ngữ cảnh chửi rủa, không phù hợp với giao tiếp bình thường.
5. Nghĩa liên quan đến nghệ thuật:
  • Danh từ (dt): "Đồ" có thể chỉ bức vẽ, tranh.

    • dụ:
  • Động từ (đgt): Có nghĩaviết hoặc vẽ lên những nét đã sẵn.

    • dụ:
6. Nghĩa liên quan đến nấu nướng:
  • Động từ (đgt): "Đồ" cũng có nghĩanấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ.
    • dụ:
7. Nghĩa liên quan đến y học:
  • Động từ (đgt): "Đồ" có thể chỉ việc bôi hoặc đắp thuốc đông y lên.
    • dụ:
8. Nghĩa phỏng đoán:
  • Động từ (đgt): "Đồ" có nghĩaphỏng đoán điều xảy ra dựa trên những điều đã biết.
    • dụ:
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Vật" (cũng chỉ những thứ do con người tạo ra).
  • Từ đồng nghĩa: "Đồ vật" (nói chung về những vật dụng).
Kết luận:

Từ "đồ" một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Việc hiểu các nghĩa cách dùng của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Việt.

  1. 1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ.
  2. 2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ.
  3. 3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc): Đồ ngu Đồ hèn Đồ mặt người dạ thú.
  4. 4 dt. âm hộ (dùng trong cách nói tục tĩu, chửi rủa).
  5. 5 I. dt. Bức vẽ: Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc). II. đgt. Viết hoặc vẽ đè lên những nét đã sẵn: đồ lên bức tranh để tập vẽ.
  6. 6 đgt. Nấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ: đồ xôi tôm đồ.
  7. 7 đgt. Bôi hoặc đắp thuốc đông y lên: đồ một cái nhọt.
  8. 8 đgt. Phỏng đoán điều xẩy ra dựa vào những điều đã biết: đồ rằng anh ốm nên mới không đến.

Comments and discussion on the word "đồ"