Characters remaining: 500/500
Translation

đố

Academic
Friendly

Từ "đố" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "đố":

a. Đố (danh từ): - Nghĩa 1: thanh tre hoặc gỗ được đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ, gọi là ngàm. Nghĩa này thường ít gặp trong giao tiếp hàng ngày, nhưng có thể thấy trong một số câu thơ hoặc văn cổ. - dụ: "Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi." (câu này có thể được hiểu việc làm cho một cái đó trở về trạng thái ban đầu).

2. Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Từ "đố" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "đố vui" (câu đố để giải trí), "đố mẹo" (câu đố thông minh).
  • Từ gần giống: "thách" (cũng có nghĩayêu cầu ai đó làm một việc đó khó khăn).
  • Từ đồng nghĩa: "câu đố" (có thể dùng để chỉ một câu hỏi cần được giải đáp).
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, từ "đố" có thể được sử dụng để thể hiện sự tinh quái, trí tuệ hoặc để tạo ra những câu chuyện thú vị.
  • dụ trong thơ ca: "Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm." (câu thơ này thể hiện sự khéo léo của thiên nhiên hay cuộc sống).
4. Kết luận:

Từ "đố" một từ phong phú với nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Việt. Tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này cho phù hợp.

  1. 1 dt. Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm: Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (NĐM); Giàu nứt đố đổ vách (tng), Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (HXHương).
  2. 2 dt. Đường kẻ dọc trên mặt vải: Những đường đố dệt bằng chỉ xanh.
  3. 3 đgt. 1. Thách làm được việc : Đố ai quét sạch rừng, để ta khuyên gió gió đừng rung cây (cd) 2. Hỏi đoán được không, giải thích được không: Tôi đố anh biết đội bóng nào đã thắng.

Comments and discussion on the word "đố"