Characters remaining: 500/500
Translation

đề

Academic
Friendly

Từ "đề" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Tóm lại, từ "đề" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ thiên nhiên đến giáo dục, giao tiếp hàng ngày kỹ thuật.

  1. 1 d. Cây to thuộc loại đa, mũi nhọn dài, thường trồng làm cảnhđình chùa.
  2. 2 d. Đề đốc (gọi tắt).
  3. 3 d. Đề lại (gọi tắt).
  4. 4 d. Lối chơi cờ bạc, ai đoán trúng cái sẽ xảy ra (thí dụ, đoán trúng hai con số cuối cùng của số độc đắc trong một cuộc xổ số) thì được. Chơi đề. Đánh đề. Chủ đề*.
  5. 5 I đg. (kết hợp hạn chế). 1 Viết thêm vào để cung cấp một số điều cần biết về một văn bản. Bài báo không đề tên tác giả. Báo cáo đề ngày tháng. Đề địa chỉ. 2 Viết thêm vào để giới thiệu nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình. Bức tranh đề thơ. Đề lời tặng. Đề tựa.
  6. II d. 1 Đầu (nói tắt). Đề bài luận. Ra đề thi. 2 Nội dung chính cần trình bày. Nói xa đề. Bài viết lạc đề.
  7. 6 đg. 1 (thường dùng trước ra). Nêu ra như cái cần được giải quyết, cần được thực hiện. Đề ra mấy câu hỏi. Đề ra sáng kiến. 2 (thường dùng trước lên). Nêu thành cái ý nghĩa quan trọng. Nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu. Đúc kết kinh nghiệm, đề lên thànhluận.
  8. 7 I đg. Khởi động động cơ xe máy, ôtô. Đề máy. Đề ga. Máy hỏng không đề được.
  9. II d. Bộ phận dùng để khởi động động cơ của xe máy, xe ôtô. Xe bị hỏng .

Comments and discussion on the word "đề"