Characters remaining: 500/500
Translation

đầu

Academic
Friendly

Từ "đầu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ minh họa.

Định nghĩa các nghĩa
  1. Phần trên cùng của cơ thể: "Đầu" phần đầu tiên của cơ thể con người hoặc động vật, nơi bộ não nhiều giác quan. dụ:

    • " ấy một cái đầu tròn" (Mô tả hình dáng đầu của một người).
    • "Con mèo đôi mắt sáng trên đầu" (Chỉ phần đầu của con mèo).
  2. Biểu tượng của suy nghĩ nhận thức: Trong nhiều trường hợp, "đầu" được coi như biểu tượng cho trí tuệ. dụ:

    • "Tôi một vấn đề đau đầu về bài tập này" (Nói về việc suy nghĩ nhiều về một vấn đề khó khăn).
    • "Anh ấy rất cứng đầu, không bao giờ nghe lời khuyên" (Chỉ người không linh hoạt trong suy nghĩ).
  3. Tóc: "Đầu" cũng có thể chỉ tóc trên đầu con người. dụ:

    • "Mái đầu xanh" (Chỉ người tóc màu xanh).
    • " ấy đi gội đầu" (Nói về việc chăm sóc tóc).
  4. Phần đầu của vật: "Đầu" có thể chỉ phần đầu hoặc phần trên cùng của một vật nào đó. dụ:

    • "Đầu máy bay" (Phần trước của máy bay).
    • "Đặt sáchđầu tủ" (Chỉ vị trí trên cùng của tủ).
  5. Điểm xuất phát: "Đầu" cũng dùng để chỉ điểm bắt đầu của một khoảng không gian hoặc thời gian. dụ:

    • "Nhà ở đầu làng" (Chỉ vị trí đầu tiên trong làng).
    • "Chúng tôi sẽ bắt đầu từ đầu tháng" (Chỉ thời điểm đầu tháng).
  6. Phầntận cùng: Trong một số trường hợp, "đầu" có thể chỉ phầnhai bên của một vật. dụ:

    • "Nắm một đầu dây" (Chỉ phần đầu của dây).
    • "Hai bên đầu cầu" (Chỉ vị trí hai bên của cây cầu).
  7. Vị trí thứ nhất: "Đầu" cũng có thể chỉ vị trí hoặc thời điểm đầu tiên trong một chuỗi. dụ:

    • "Hàng ghế đầu" (Ghế ngồivị trí trước nhất).
    • "Lần đầu tôi đến đây" (Chỉ lần đầu tiên).
  8. Đơn vị đếm: Trong một số trường hợp, "đầu" được dùng để tính toán về số lượng người hoặc gia súc. dụ:

    • "Sản lượng tính theo đầu người" (Chỉ số lượng trung bình mỗi người).
    • "Mỗi lao động hai đầu lợn" (Đếm số lượng lợn).
  9. Máy móc: "Đầu" cũng có thể dùng để chỉ từng đơn vị máy móc. dụ:

    • "Đầu máy khâu" (Chỉ máy may).
    • "Đầu video" (Chỉ thiết bị phát video).
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Đỉnh: Cũng chỉ phần trên cùng nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, như "đỉnh núi".
  • Cái: Có thể dùng để chỉ một vật cụ thể, nhưng không chỉ phần nào.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Đầu" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "đầu ", "đầu tiên", "đầu óc", thể hiện các khái niệm khác nhau trong tiếng Việt.
Kết luận

Từ "đầu" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể chỉ phần cơ thể, biểu tượng cho suy nghĩ, vị trí, đơn vị tính toán.

  1. 1 d. 1 Phần trên cùng của thân thể con người hay phần trước nhất của thân thể động vật, nơi bộ óc nhiều giác quan khác. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đầu của con người, coi biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức. Vấn đề đau đầu. Cứng đầu*. 3 Phần tóc mọctrên đầu con người; tóc (nói tổng quát). Gãi đầu gãi tai. Chải đầu. Mái đầu xanh. Đầu bạc. 4 Phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật. Đầu máy bay. Trên đầu tủ. Sóng bạc đầu. 5 Phần điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian; đối lập với cuối. Đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh. Nhà ở đầu làng. Đầu mùa thu. Những ngày đầu tháng. 6 Phầntận cùng, giống nhauhai phía đối lập trên chiều dài của một vật. Hai bên đầu cầu. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa. 7 Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác. Hàng ghế đầu. Lần đầu. Tập đầu của bộ sách. Đếm lại từ đầu. Dẫn đầu*. 8 Từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính đổ đồng về người, gia súc, đơn vị diện tích. Sản lượng tính theo đầu người. Mỗi lao động hai đầu lợn. Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu. 9 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói chung. Đầu máy khâu. Đầu video*. Đầu đọc*. Đầu câm*.
  2. 2 d. (kng.). Đầu video (nói tắt). Đầu đa hệ.
  3. 3 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Theo. Đầu Phật (đi tu). 2 (kng.). Đầu hàng (nói tắt). Thà chết không đầu giặc.

Comments and discussion on the word "đầu"