Characters remaining: 500/500
Translation

đạt

Academic
Friendly

Từ "đạt" trong tiếng Việt có nghĩa chính "đến được đích" hoặc "thực hiện được điều đó mình mong muốn". Đây một từ nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Các nghĩa cơ bản:
  1. Đạt được mục tiêu: Khi bạn hoàn thành một điều đó bạn đã đặt ra, bạn có thể nói bạn đã "đạt" được mục tiêu.

    • dụ: "Tôi đã đạt được mục tiêu học tập của mình trong năm nay." (Có nghĩabạn đã hoàn thành những bạn mong muốn trong việc học).
  2. Đánh giá hoặc tiêu chuẩn: Từ "đạt" cũng được dùng để chỉ mức độ hoặc tiêu chuẩn một cái đó có thể đạt được.

    • dụ: "Năng suất đạt 10 tấn một hecta." (Có nghĩasản lượng thu hoạch trên một đơn vị diện tích 10 tấn).
  3. Thông báo: Trong một số trường hợp, "đạt" được sử dụng để diễn tả việc chuyển tải thông tin.

    • dụ: "Đạt giấy mời đi các nơi" (Có nghĩađã gửi thông báo đến những người cần biết).
  4. Sự may mắn hoặc thuận lợi: "Đạt" cũng có thể mang ý nghĩa về sự may mắn trong việc đạt được kết quả mong muốn.

    • dụ: "Vận đạt" (Có nghĩa vận may, mọi việc diễn ra thuận lợi).
Các biến thể từ gần giống:
  • Đạt được: Thường được dùng trong ngữ cảnh đạt được thành tựu hoặc kết quả.

    • dụ: "Chúng ta đã đạt được nhiều thành công trong dự án này."
  • Đạt tiêu chuẩn: Nghĩa là đáp ứng yêu cầu hoặc mức độ nào đó.

    • dụ: "Bài kiểm tra của bạn đạt tiêu chuẩn tốt."
  • Đạt yêu cầu: Nghĩa là đáp ứng đủ các điều kiện đã đặt ra.

    • dụ: "Sản phẩm này đã đạt yêu cầu chất lượng."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Hoàn thành: Nghĩa là làm xong một việc đó.

    • dụ: "Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà."
  • Thành công: Nghĩa là đạt được kết quả mong muốn.

    • dụ: "Dự án này đã thành công rực rỡ."
  • Thực hiện: Nghĩa là làm theo điều đã lên kế hoạch.

    • dụ: "Chúng ta sẽ thực hiện kế hoạch này vào tuần tới."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đạt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn sử dụng đúng nghĩa của từ. Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, sản xuất, nghệ thuật, v.v.

  1. I đg. 1 Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt 10 tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi. 2 (). Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
  2. II t. 1 yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt. 2 (id.; kết hợp hạn chế). (Vận hội) may mắn, làm việc cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.

Comments and discussion on the word "đạt"