Characters remaining: 500/500
Translation

đăng

Academic
Friendly

Từ "đăng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Danh từ (dt)

Đăng có nghĩamột cái đồ đan bằng tre, thường được sử dụng để bắt . Đăng thường được cắm ngang dòng nước giúp người ta dễ dàng bắt được . dụ: - "Tháng này, tôi sẽ đi câu bằng cách sử dụng đăng." - "Mấy đời sứa vượt qua đăng, mọi người không thể bắt được chúng."

2. Động từ (đgt)
  • Đăng có nghĩa là in hoặc xuất bản một cái đó lên báo chí. Khi bạn muốn thông báo một tin tức, bài viết, hoặc thông tin nào đó lên báo, bạn sẽ sử dụng từ này. dụ:

    • "Bài viết của tôi đã được đăngbáo Nhân Dân."
    • "Chúng tôi sẽ đăng thông báo về sự kiện trên trang web."
  • Đăng cũng có nghĩaghi tên hoặc đăng ký, thường trong ngữ cảnh quân đội hoặc các hoạt động cần sự đăng ký. dụ:

    • "Các thanh niên trong làng đều đăng lính khi đến tuổi trưởng thành."
    • "Nếu bạn muốn tham gia khóa học này, hãy đăng ký trước ngày mai."
3. Các biến thể từ gần giống
  • Đăng ký: nghĩa là ghi tên tham gia vào một hoạt động nào đó ( dụ: đăng ký học, đăng ký thi).
  • Đăng tải: nghĩa là đăng lên mạng, thường về thông tin hay bài viết trên các trang mạng xã hội.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc báo chí, từ "đăng" thường được dùng để chỉ việc công bố thông tin chính thức. dụ:

    • "Thông tin về cuộc thi sẽ được đăng trên trang web chính thức của trường."
  • Trong các tình huống khác, từ "đăng" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "đăng bài", "đăng tin", "đăng nhập" (vào một tài khoản nào đó).

5. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Công bố: cũng có thể hiểu việc thông báo một thông tin nào đó tới công chúng.
  • Xuất bản: thường dùng trong ngữ cảnh in ấn sách, tạp chí.
  1. 1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt : Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).
  2. 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăngbáo Nhân dân.
  3. 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.

Comments and discussion on the word "đăng"