Characters remaining: 500/500
Translation

épée

Academic
Friendly

Từ "épée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "gươm" hoặc "kiếm". Đâymột từ rất thú vị nhiều cách sử dụng khác nhau trong ngôn ngữ. Dưới đâynhững giải thích, ví dụ cách sử dụng từ "épée" bạn có thể tham khảo:

Định nghĩa
  • Épée: Gươm, kiếm; dùng để chỉ loại vũ khí dài sắc, thường được dùng trong các cuộc chiến hoặc trong thể thao đấu kiếm.
Sử dụng cơ bản
  1. Se battre à l'épée: Đánh gươm, đấu kiếm.

    • Ví dụ: "Les chevaliers se battaient à l'épée lors des tournois." (Những hiệp sĩ đã chiến đấu bằng gươm trong các giải đấu.)
  2. L'épée de Damoclès: Gươm treo trên đầu, tượng trưng cho một mối nguy hiểm luôn rình rập.

    • Ví dụ: "Il vit sous l'épée de Damoclès de perdre son emploi." (Anh ta sống dưới sự đe dọa có thể mất việc.)
Cách sử dụng nâng cao
  1. Avoir l'épée sur la gorge: Nghĩa đengươm kề cổ, dùng để chỉ một tình huống bị ép buộc, không sự lựa chọn.

    • Ví dụ: "Il a accepter l'offre, il avait l'épée sur la gorge." (Anh ta buộc phải chấp nhận lời đề nghị, không còn lựa chọn nào khác.)
  2. Épée à deux tranchants: Con dao hai lưỡi, chỉ một thứ có thể mang lại lợi ích nhưng cũng có thể gây hại.

    • Ví dụ: "La célébrité est une épée à deux tranchants." (Sự nổi tiếngmột con dao hai lưỡi.)
Các thành ngữ cụm từ liên quan
  • Passer au fil de l'épée: Nghĩa đen là "đi qua lưỡi gươm", chỉ việc tiêu diệt, hủy diệt một cách tàn nhẫn.
  • Remettre l'épée dans le fourreau: Nghĩa đen là "đặt gươm vào bao", chỉ việc ngừng chiến đấu hoặc hòa bình trở lại.
  • Tirer l'épée: Rút gươm ra, bắt đầu một cuộc chiến hoặc tranh cãi.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Sabre: Một loại kiếm lưỡi cong, thường dùng trong quân sự hoặc thể thao.
  • Dague: Một loại dao ngắn, thường được dùng làm vũ khí hoặc để tự vệ.
Kết luận

Từ "épée" không chỉ đơn thuầnmột vật dụng vũ khí mà còn mang nhiều ý nghĩa biểu tượng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Qua các ví dụ trên, bạn có thể thấy rằng từ này có thể được sử dụng trong văn cảnh lịch sử, văn học, cũng như trong đời sống hàng ngày.

danh từ giống cái
  1. gươm, kiếm
    • Se battre à l'épée
      đánh gươm, đấu kiếm
  2. nghề binh, nghề cung kiếm
    • Quitter la robe pour l'épée
      bỏ nghề luật theo nghề cung kiếm
  3. tay kiếm
    • D'Artagnan était une fine épée
      Đac-ta-nhăngmột tay kiếm giỏi
    • à la pointe de l'épée
      bằng gươm giáo; tốn bao công sức
    • avoir l'épée sur la gorge
      gươm kề cổ
    • brave comme son épée
      vô cùng dũng cảm
    • briser son épée
      bỏ nghề cung kiếm
    • chevalier de la petite épée
      kẻ cắp cắt túi
    • coup d'épée dans l'eau
      xem eau
    • épée à deux tranchants
      con dao hai lưỡi
    • épée de Damoclès
      gươm treo đầu sợi tóc, tai họa có thể đến bất thần
    • jeter son épée dans la balance
      can thiệp bằng quân sự
    • l'épée haute
      sẵn sàng chiến đấu
    • l'épée use le fourreau
      hoạt động trí óc hại đến sức khỏe
    • mettre à quelqu'un l'épée dans léreins
      dồn ép ai, thúc bách ai
    • mettre son épée au service de l'étranger
      phục vụ quân đội nước ngoài
    • n'avoir que la cape et l'épée
      chỉ còn thanh gươm làm kế sinh nhai
    • passer au fil de l'épée
      xem fil
    • remettre l'épée dans le fourreau; poser l'épée
      ngừng chiến
    • rendre son épée
      đầu hàng
    • roman de cape et d'épée
      tiểu thuyết kiếm hiệp
    • se blesser avec son épée
      gậy ông đập lưng ông
    • tirer l'épée; mettre l'épée hors du fourreau
      rút gươm ra, khai chiến

Comments and discussion on the word "épée"