Characters remaining: 500/500
Translation

égal

Academic
Friendly

Từ "égal" trong tiếng Pháp có nghĩa là "bằng nhau" hoặc "bình đẳng". Đâymột tính từ thường được dùng để chỉ sự tương đồng, sự bình đẳng giữa hai hoặc nhiều đối tượng.

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Bằng nhau, tương đương:

    • Ví dụ:
  2. Bình đẳng:

    • Ví dụ:
  3. Đều đặn, không thay đổi:

    • Ví dụ:
  4. Vô tư, không cần thiết:

    • Ví dụ:
  5. Bằng phẳng (đường đi):

    • Ví dụ:
  6. Câu thành ngữ:

    • Tout lui est égal - Cái gì cũng mặc, thể hiện sự thờ ơ hoặc không quan tâm.
    • C'est égal - Dù sao, thường được dùng trong tình huống thân mật để diễn tả rằng điều đó không quan trọng.
  7. Biến thể các từ gần giống:

    • D'égal à égal - Ngang hàng với nhau.
    • Sans égal - Vô song, không ai sánh bằng.
Từ Đồng Nghĩa Cách Dùng Nâng Cao
  • Similaire - Tương tự.
  • Équivalent - Tương đương.
  • Identique - Giống hệt.
Chú Ý
  • "Égal" thường được dùng trong ngữ cảnh chính trị, xã hội để nói về bình đẳng, nhưng cũng có thể dùng trong khoa học toán học khi nói về sự tương đương.
  • Trong văn nói, "cela m'est égal" có thể được dùng để thể hiện sự không quan tâm, nhưng trong văn viết thì có thể cần cẩn thận để không tạo ra cảm giác thô lỗ.
Kết Luận

"Égal" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp, không chỉ để mô tả sự tương đồng mà còn để chỉ đến các khái niệm về bình đẳng vô tư.

tính từ
  1. bằng nhau, ngang nhau
    • Deux quantités égales
      hai số lượng bằng nhau
    • Deux triangles égaux
      (toán) hai tam giác bằng nhau
  2. bình đẳng
    • égaux devant la loi
      bình đẳng trước pháp luật
  3. đều đặn, không thay đổi
    • Température égale
      nhiệt độ đều đặn
  4. bình thản, không cần, không thiết, cũng mặc
    • Tout lui est égal
      cái gì cũng mặc
  5. (từ , nghĩa ) bằng phẳng
    • Chemin égal
      đường bằng phẳng
  6. (từ , nghĩa ) vô tư
    • cela m'est égal
      thế nào cũng mặc, can hệ đến tôi
    • c'est égal
      (thân mật) dù sao
    • tenir la balance égale
      hết sức vô tư
    • toutes choses égales d'ailleurs
      giả thiếtmọi điều kiện khác đều hoàn toàn như nhau
danh từ
  1. kẻ ngang tàng; cái ngang tàng
    • à l'égal de
      bằng với, ngang với
    • d'égal à égal
      ngang hàng với nhau
    • Traiter d'égal à égal
      đối xử ngang với nhau
    • n'avoir d'égal que
      chỉ có thể so với
    • sans égal
      vô địch, vô song
    • Une prudence sans égale
      một sự thận trọng vô song
    • Ego.

Comments and discussion on the word "égal"