Characters remaining: 500/500
Translation

écrin

Academic
Friendly

Từ "écrin" trong tiếng Pháp có thể được hiểumột danh từ giống đực, có nghĩa là "hộp" hoặc "đồ trang sức". Đặc biệt, từ này thường được sử dụng để chỉ những chiếc hộp dùng để đựng đồ trang sức hoặc các món đồ quý giá khác.

Định nghĩa
  • Écrin: Hộp đựng đồ trang sức, có thểmột chiếc hộp nhỏ xinh xắn thường dùng để đựng nhẫn, bông tai, hoặc các món trang sức quý giá.
Ví dụ sử dụng
  1. L'écrin de la mariée: Hộp trang sức của cô dâu.

    • Ví dụ: Elle a choisi un écrin magnifique pour ses bijoux de mariage. ( ấy đã chọn một hộp trang sức tuyệt đẹp cho đồ trang sức cưới của mình.)
  2. C'est le plus beau joyau de son écrin: Đócái quý nhất của (nghĩa bóng).

    • Ví dụ: L'amour est le plus beau joyau de son écrin de vie. (Tình yêumón quà quý giá nhất trong cuộc sống của ấy.)
  3. Un écrin de perles: Một cái miệng xinh.

    • Ví dụ: Sa sourire est un écrin de perles. (Nụ cười của ấy như một cái miệng xinh xắn.)
Cách sử dụng nâng cao

Từ "écrin" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạnviệc chỉ đồ trang sức mà còn có thể dùng để miêu tả những thứ quý giá, đẹp đẽ trong cuộc sống.

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Boîte: Hộp, nhưng từ này không chỉ định hộp trang sức.
  • Coffret: Một loại hộp lớn hơn, thường dùng để đựng nhiều món đồ hoặc bộ sưu tập.
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • Écrin de verdure: Một không gian xanh đẹp, thường dùng để mô tả cảnh vật thiên nhiên xung quanh.
  • Écrin de douceur: Một không gian êm đềm, dễ chịu.
Chú ý

Khi sử dụng từ "écrin", bạn nên lưu ý rằng thường mang một ý nghĩa tích cực, thể hiện vẻ đẹp giá trị của cái được đựng bên trong.

danh từ giống đực
  1. hộp (đồ) tư trang
  2. đồ tư trang
    • L'écrin de la mariée
      đồ tư trang của cô dâu
    • c'est le plus beau joyau de son écrin
      (nghĩa bóng) đócái quý nhất của
    • un écrin de perles
      một cái miệng xinh

Comments and discussion on the word "écrin"