Characters remaining: 500/500
Translation

écarter

Academic
Friendly

Từ "écarter" trong tiếng Phápmột động từ nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Ngoại động từ - Tách ra, xoạc ra, xòe ra:

  2. Cách ly:

    • écarter un malade (cách ly người bệnh): Nghĩatách biệt người bị bệnh để ngăn ngừa lây lan.
  3. Xua đuổi, gạt bỏ, loại bỏ:

  4. Làm lạc hướng, làm sai đường:

    • écarter quelqu'un du droit chemin (làm cho người nào đi sai đường): Nghĩadẫn dắt ai đó đi vào con đường không đúng.
  5. Nội động từ - Né tránh:

    • Trong một số trò chơi như đua , "écarter" có thể có nghĩané tránh.
  6. Ngoại động từ trong trò chơi bài hoặc cờ:

    • Nghĩachui một hoặc một vài con bài.
Phân biệt các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "écarter" có thể chia theo các thì khác nhau như "écarte" (hiện tại), "écarté" (quá khứ), "écarterai" (tương lai), v.v.
  • Từ gần giống:
    • "écarter" "déplacer" (di chuyển): "écarter" thường chỉ việc tách ra xa, trong khi "déplacer" có nghĩa chung hơn là di chuyển một vật đến vị trí khác.
Từ đồng nghĩa
  • Gạt bỏ: rejeter, éliminer.
  • Tách ra: séparer.
Idioms cụm động từ
  • "écarter le doute" (gạt bỏ nghi ngờ): Nghĩalàm cho người khác không còn nghi ngờ nữa.
  • "écarter le risque" (giảm thiểu rủi ro): Nghĩatìm cách tránh rủi ro.
ngoại động từ
  1. tách ra xa, xoạc ra, xòe ra
    • écarter les jambes
      xoạc cẳng
    • écarter les doigts
      xòe ngón tay
  2. giãn
    • écarter la foule
      giãn đám đông
  3. để xa ra, dịch ra xa
    • écarter un armoire
      dịch cái tủ ra xa
  4. cách ly
    • écarter un malade
      cách ly người bệnh
  5. xua đuổi, gạt bỏ, loại
    • écarter les soupcons
      xua đuổi nghi kỵ
    • écarter une question oiseuse
      gạt bỏ một vấn đề vô ích
    • écarter un adversaire
      loại một địch thủ
  6. làm lạc hướng, làm sai đường
    • écarter quelqu'un du droit chemin
      làm cho người nào đi sai đường
nội động từ
  1. né tránh (trong trò đua )
ngoại động từ
  1. (đánh bài) (đánh cờ) chui một hoặc một vài con bài

Comments and discussion on the word "écarter"