Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

xắt

Academic
Friendly

Từ "xắt" trong tiếng Việt có nghĩacắt ra thành từng phần, từng miếng. Đây một động từ rất thông dụng trong ngữ cảnh nấu ăn hoặc chuẩn bị thực phẩm. Khi bạn "xắt" một món ăn, bạn thường dùng dao để chia nhỏ món đó ra.

dụ sử dụng từ "xắt":
  1. Xắt rau: Khi bạn xắt rau, bạn dùng dao để cắt rau thành từng miếng nhỏ để dễ chế biến.
  2. Xắt thịt: dụ, khi chuẩn bị món ăn, bạn có thể xắt thịt thành từng miếng vừa ăn.
  3. Xắt bánh: Khi bạn một chiếc bánh sinh nhật, bạn thường xắt bánh thành từng miếng để mọi người có thể ăn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "xắt" cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, dụ như "xắt đứt" mối quan hệ, có nghĩachấm dứt một mối quan hệ nào đó.
  • "Xắt" cũng có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành những cụm từ như: "xắt lát" (cắt thành từng lát mỏng), "xắt hạt lựu" (cắt thành từng miếng nhỏ như hạt lựu).
Phân biệt các biến thể:
  • Xắt: Cắt ra thành từng miếng.
  • Cắt: Từ này cũng có nghĩa tương tự như "xắt", nhưng "cắt" thường mang ý nghĩa chung hơn có thể không chỉ dành cho thực phẩm.
  • Chặt: Thường được dùng khi cắt các đồ vật cứng hơn, như thịt hoặc xương.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cắt: Tương tự như "xắt", nhưng "cắt" có thể dùng trong nhiều trường hợp khác nhau, không chỉ thực phẩm.
  • Chia: Có nghĩaphân chia một cái đó thành nhiều phần, nhưng không nhất thiết phải sử dụng dao.
  • Bổ: Thường dùng để chỉ việc cắt một vật to thành nhiều phần lớn hơn, như bổ dưa hấu.
Từ liên quan:
  • Dao: Dụng cụ thường dùng để xắt.
  • Thớt: Bề mặt dùng để cắt hoặc xắt thực phẩm.
  1. đgt Cắt ra thành từng phần, từng miếng: Xắt bánh ga-; Xắt chè kho.

Comments and discussion on the word "xắt"