Characters remaining: 500/500
Translation

xoáy

Academic
Friendly

Từ "xoáy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được phân loại thành động từ danh từ. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ cụ thể:

1. Động từ "xoáy"

1.1. Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào: - Nghĩa là sử dụng một dụng cụ, như mũi khoan, để tạo ra một lỗ sâu hoặc xoáy vào một bề mặt nào đó. - dụ: "Anh ấy xoáy mũi khoan vào tường để treo bức tranh."

2. Danh từ "xoáy"

2.1. Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu: - Nghĩa là nơi trong nước dòng nước cuộn lại, thường thấysông, biển. - dụ: "Cẩn thận với những chỗ nước xoáy, có thể rất nguy hiểm."

3. Động từ "xoáy" còn có nghĩa khác:

3.1. Ăn cắp: - Nghĩa là bị mất tài sản do kẻ gian. - dụ: "Tôi đã bị kẻ cắp xoáy mất tiền khi đi du lịch."

4. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Xoay" (có thể dùng để chỉ việc di chuyển theo vòng tròn nhưng không nhất thiết phải ăn sâu như "xoáy").
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Quay" (có nghĩa tương tự về việc di chuyển theo vòng tròn).
5. Một số biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Xoáy vào: Cụm từ này thường được dùng để chỉ việc tập trung vào một vấn đề cụ thể trong một cuộc thảo luận hoặc nghiên cứu.

    • dụ: "Chúng ta nên xoáy vào nguyên nhân gây ra vấn đề này."
  • Xoáy nước: Dùng để chỉ hiện tượng nước chảy thành vòng tròn.

    • dụ: "Dòng nước chảy ra biển tạo thành xoáy nước rất mạnh."
  1. 1 I. đgt. 1. Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào: xoáy mũi khoan vào tường xi măng. 2. Xoay để lắp đặt hay tháo mở: xoáy đinh vít xoáy nắp lọ. 3. Tập trung xoay tròn di chuyển mạnh: gió xoáy nước xoáy. 4. Tập trung vào nội dung vấn đề được xem trọng tâm, quan trọng: thảo luận xoáy vào một số công tác chính. II. dt. Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu: Nước chảy thành nhiều xoáy.
  2. 2 đgt., khng. ăn cắp: bị kẻ cắp xoáy mất tiền.

Comments and discussion on the word "xoáy"