Characters remaining: 500/500
Translation

xoài

Academic
Friendly

Từ "xoài" trong tiếng Việt hai nghĩa chính: một chỉ cây xoài quả xoài, hai một cách diễn đạt để chỉ tư thế nằm.

Các từ liên quan
  • Xoài sống: xoài chưa chín, thường vị chua được dùng để làm món gỏi hoặc ăn kèm với muối.
  • Nước xoài: nước ép được làm từ quả xoài, rất thơm ngon bổ dưỡng.
  • Mứt xoài: món ăn được chế biến từ quả xoài, thường được dùng trong các dịp lễ tết.
Từ đồng nghĩa gần nghĩa
  • Trái cây: từ chỉ chung các loại quả, trong đó xoài.
  • Cây ăn trái: Chỉ các loại cây trồng để lấy quả, trong đó cây xoài.
  1. 1 dt. 1. Cây trồng chủ yếumiền nam Việt Nam để lấy quả ăn, cao 10-25m, mọc cách hình thuôn mũi mác, hoa hợp thành chùm képngọn cành, quả hạch hơi hình thận, vỏ ngoài dai, khi chín màu vàng xanh, thịt mọng nước thơm ngọt chứa nhiều vi-ta-min, vỏ quả dùng chữa bệnh kiết lị, bệnh hoại huyết: Vườn xoài đang mùa hoa. 2. Quả xoài những sản phẩm làm từ loại quả này: ăn xoài mua mấy cân xoài nước xoài.
  2. 2 đgt. Duỗi chân thẳng ra: nằm xoài ra giữa sàn nhà.

Similar Spellings

Words Containing "xoài"

Comments and discussion on the word "xoài"