Characters remaining: 500/500
Translation

while

/wail/
Academic
Friendly

Từ "while" trong tiếng Anh nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo các dụ lưu ý cần thiết.

1. Danh Từ
  • Định nghĩa: "While" một danh từ có nghĩa một khoảng thời gian ngắn.
  • dụ:
    • after a while: một lát sau
    • a long while: một lúc lâu, một thời gian dài
    • for a while: một lúc
    • once in a while: thỉnh thoảng, đôi khi
2. Liên Từ
  • Định nghĩa: "While" cũng được sử dụng như một liên từ, có nghĩa "trong khi", "khi", hoặc "mặc dù".
  • dụ:
    • While I was studying, my brother was playing video games. (Trong khi tôi đang học, em tôi đang chơi game.)
    • While the hat is red, the shoes are black. ( thì đỏ giày thì lại đen.)
3. Động Từ Ngoại
  • Định nghĩa: "To while away" có nghĩa giết thời gian, làm cho thời gian trôi qua.
  • dụ:
    • We whiled away the afternoon by watching movies. (Chúng tôi đã giết thời gian chiều bằng cách xem phim.)
4. Các Biến Thể Từ Gần Giống
  • While vs Whilst: "Whilst" dạng cổ hơn ít phổ biến hơn của "while", thường được sử dụng trong văn viết trang trọng hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "as", "whereas", "although" (trong một số ngữ cảnh).
5. Cụm Từ Idioms
  • to be worth [one's] while: bõ công, đáng làm
    • It’s worth your while to study hard. (Cố gắng học tập sẽ đáng giá.)
6. Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • "While" có thể được sử dụng để diễn tả sự tương phản giữa hai tình huống hoặc hai ý tưởng:
    • While some people prefer tea, others like coffee. (Trong khi một số người thích trà, những người khác lại thích cà phê.)
7. Lưu Ý
  • Khi sử dụng "while" như một liên từ, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định ý nghĩa mối quan hệ giữa các phần của câu.
  • "While" có thể được dùng để chỉ thời gian sự tương phản, vậy hãy cân nhắc khi chọn cách sử dụng phù hợp.
danh từ
  1. lúc, chốc, lát
    • after a while
      một lát sau
    • a long while
      một lúc lâu, một thời gian dài
    • in a little while
      ngay
    • for a long while past
      từ lâu
    • all the while
      suốt thời gian
    • between whiles
      giữa lúc đó
    • for a while
      một lúc
    • the while
      trong lúc đó, trong khi
    • once in a while
      thỉnh thong, đôi khi
Idioms
  • to be worth [one's] while
    bõ công, đáng làm
ngoại động từ
  1. to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ)
    • to while away the time
      để thì giờ trôi qua; giết thì giờ
liên từ ((cũng) whilst)
  1. trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc
    • while at school, he worked very hard
      khi còntrường anh ta học tập rất chăm chỉ
  2. chừng nào còn, còn
    • while there is life, there is hope
      còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát
  3. còn, trong khi ,
    • the hat is red, while the shoes are black
      thì đỏ giày thì lại đen

Comments and discussion on the word "while"