Characters remaining: 500/500
Translation

wile

/wail/
Academic
Friendly

Từ "wile" trong tiếng Anh có nghĩa mưu mẹo, mưu chước, thường được sử dụng để chỉ những hành động tinh ranh nhằm lừa dối người khác hoặc dụ dỗ họ làm điều đó. Đây một từ nguồn gốc từ tiếng Anh cổ thường mang nghĩa tiêu cực.

Giải thích chi tiết:
  1. Danh từ (noun):

    • "Wile" được sử dụng để chỉ mưu mẹo, mưu chước một người sử dụng để đạt được điều đó, đặc biệt bằng cách lừa dối người khác.
    • dụ: "The wiles of the devil" có nghĩa "mưu ma chước quỷ", ám chỉ những cách thức lừa dối quỷ sử dụng để dẫn dụ con người vào tội lỗi.
  2. Động từ (verb):

    • "Wile" cũng có thể được dùng như một động từ, có nghĩa lừa hoặc dụ dỗ ai đó làm điều đó.
    • dụ: "She tried to wile him into going to the party" có nghĩa " ấy cố gắng dụ dỗ anh ấy đi dự tiệc".
  3. Cách sử dụng phức tạp:

    • "Wile away the time": Cụm này có nghĩa giết thời gian hoặc làm cho thời gian trôi qua một cách chậm rãi.
    • dụ: "They wiled away the afternoon playing cards" có nghĩa "Họ đã giết thời gian buổi chiều bằng cách chơi bài".
Những từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Deceit: sự lừa dối, mưu mẹo.
  • Cunning: sự khéo léo, tinh ranh.
  • Trickery: hành động lừa gạt, mưu mẹo.
Những cụm thành ngữ (idioms) động từ cụ thể (phrasal verbs):
  • To pull a fast one: lừa dối ai đó một cách khéo léo.
  • To lead someone astray: dẫn dắt ai đó vào con đường sai lầm.
dụ nâng cao:
  • "The politician used many wiles to win the election" có thể dịch "Người chính trị gia đã sử dụng nhiều mưu mẹo để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử".
  • "He spent the whole day wiling away the time at the café" có nghĩa "Anh ấy đã tiêu tốn cả ngàyquán cà phê để giết thời gian".
danh từ
  1. mưu mẹo, mưu chước
    • the wiles of the devil
      mưu ma chước quỷ
ngoại động từ
  1. lừa, dụ, dụ dỗ
    • to wile into
      dụ vào
Idioms
  • to wile away the time
    giết thì giờ

Comments and discussion on the word "wile"