Characters remaining: 500/500
Translation

vớ

Academic
Friendly

Từ "vớ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ minh họa:

1. Nghĩa đầu tiên: "Vớ" danh từ (dt.)
  • Định nghĩa: "Vớ" từ chỉ một loại đồ vật, cụ thể bít tất, tức là một loại tất hoặc áo chân người ta thường mang bên trong giày.
  • dụ:
    • "Mỗi lần đi ra ngoài, tôi thường mang giày vớ cho ấm chân."
    • "Bạn có thể mua vớcửa hàng quần áo gần đây."
2. Nghĩa thứ hai: "Vớ" động từ (đgt.)
  • Định nghĩa: "Vớ" cũng có thể mang nghĩa là níu lấy, tóm được một vật đó.
  • dụ:
    • "Tôi đã vớ lấy được một hòn gạch để ném vào chỗ nước."
    • "Khi đi bộ, tôi vớ được một tờ báo , có thể đọc cho đỡ buồn."
    • "Anh ấy vớ được ông khách sộp trong buổi tiệc."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh hàng ngày, "vớ" có thể được dùng trong các thành ngữ hoặc câu nói, dụ: "vớ bẫm" có nghĩamay mắn vớ được điều đó tốt.
  • Khi nói về hành động "vớ" có thể diễn tả sự nhanh nhẹn hoặc sự chú ý, dụ: " ấy rất nhanh nhẹn, luôn vớ được những cơ hội tốt."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Tất" từ chỉ chung về đồ vật bọc chân, nhưng "vớ" thường được hiểu loại tất mỏng hơn.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "vớ" có thể đồng nghĩa với "nắm" (khi nói về hành động tóm lấy một vật).
5. Chú ý phân biệt:
  • Không nhầm lẫn "vớ" với "vớt", từ "vớt" có nghĩalấy lên từ dưới nước hoặc thu thập cái đó, có thể dùng trong ngữ cảnh như "vớt " hay "vớt rác".
  1. 1 dt., đphg Bít tất: mang giầy mang vớ.
  2. 2 đgt. Níu lấy, tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp.

Comments and discussion on the word "vớ"