Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây mình sẽ giải thích từng nghĩa một cách dễ hiểu cùng với dụ cụ thể.

1. Nghĩa thứ nhất: bàn chân của một số thú guốc
  • Định nghĩa: Trong nghĩa này, "" đề cập đến bộ phận bàn chân của các loài động vật guốc như trâu, , ngựa.
  • dụ:
    • " trâu" ám chỉ bàn chân của trâu.
    • "Ngựa cất " có nghĩakhi ngựa nhấc chân lên, thể hiện sự chuyển động của .
2. Nghĩa thứ hai: dụng cụ bắt , tôm
  • Định nghĩa: Trong nghĩa này, "" một loại dụng cụ được sử dụng để bắt hoặc tôm, thường gồm một lưới bốn góc được mắc vào bốn đầu gọng.
  • dụ:
    • "Kéo " có nghĩasử dụng để bắt .
    • " tôm" chỉ việc sử dụng để bắt tôm.
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • "" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như " ", " tôm", hay " nước" (nơi nước để bắt ).
  • Trong văn hoá dân gian, "" thường được nhắc đến trong các bài hát, câu chuyện hoặc những hoạt động liên quan đến nghề .
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Vấp" cũng có nghĩa liên quan đến chân nhưng không chỉ riêng cho các loài guốc.
  • Từ đồng nghĩa: Trong nghĩa thứ hai, "" có thể được coi đồng nghĩa với "lưới" trong một số ngữ cảnh, nhưng "" thường chỉ dụng cụ chuyên dụng hơn để bắt .
Chú ý phân biệt
  • Khi nói đến "" trong nghĩa đầu tiên, cần chú ý rằng chỉ áp dụng cho các loài động vật guốc.
  • Còn trong nghĩa thứ hai, "" thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến nghề , không thể thay thế bằng các dụng cụ khác như "cần câu" hay "lưới đánh " trong mọi trường hợp.
  1. 1 d. Bàn chân của một số thú guốc, như trâu, , ngựa. ngựa. trâu. Ngựa cất .
  2. 2 d. Dụng cụ bắt , tôm gồm một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo . tôm.

Comments and discussion on the word "vó"