Characters remaining: 500/500
Translation

vòi

Academic
Friendly

Từ "vòi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vòi", kèm theo dụ phân biệt các nghĩa khác nhau.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "vòi":
  • Nghĩa thứ nhất (danh từ):

    • "Vòi" có thể hiểu bộ phận của con voi, đó hình ống rất dài nối từ mũi của . Con voi sử dụng vòi để lấy thức ăn, nước uống cũng để giao tiếp với những con khác.
    • dụ: Con voi dùng vòi để hút nước từ sông.
  • Nghĩa thứ hai (danh từ):

    • "Vòi" còn chỉ một bộ phậnmột số loài sâu bọ, như muỗi, dùng để hút thức ăn.
    • dụ: Muỗi sử dụng vòi để hút máu từ cơ thể người.
  • Nghĩa thứ ba (danh từ):

    • "Vòi" cũng bộ phận của nhuỵ hoa, hình ống.
    • dụ: Vòi của hoa được thụ phấn bởi côn trùng.
  • Nghĩa thứ tư (danh từ):

    • "Vòi" chỉ bộ phận của một số đồ vật hình dạng giống như vòi. dụ, vòi nước, vòi bơm.
    • dụ: Khi mở vòi nước, nước sẽ chảy ra để sử dụng.
  • Nghĩa thứ năm (động từ):

    • "Vòi" cũng có nghĩaép buộc, đòi hỏi người khác phải cho mình cái đó, thường mang nghĩa tiêu cực.
    • dụ: Suốt ngày vòi ăn, chắc hắn muốn vòi cái ông.
2. Phân biệt các biến thể cách sử dụng:
  • Biến thể: Từ "vòi" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "vòi nước", "vòi bơm", "vòi hoa", hay "vòi hút".

  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh văn học hay thơ ca, từ "vòi" có thể được dùng để tạo hình ảnh hoặc biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển, như trong câu thơ: "Vòi nước chảy nhẹ nhàng như dòng suối".
3. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Ống" ( dụ: ống hút, ống dẫn nước).
  • Từ đồng nghĩa: "Họng" (trong một số ngữ cảnh nhất định có thể được sử dụng để chỉ phần tương tự).
4. Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "vòi", bạn cần chú ý tới ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác. Có thể từ "vòi" mang tính chất cụ thể (như vòi nước) hoặc trừu tượng (như vòi trong việc đòi hỏi).

  1. 1 dt. 1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. 2. Bộ phậnmột số sâu bọ, dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. Bộ phận của nhuỵ hoa, hình ống. 4. Bộ phận của một số đồ vật, hình giống cái vòi: vòi bơm ấm sứt vòi.
  2. 2 đgt. ép đòi bằng được người khác phải cho cái đó: suốt ngày vòi ăn chắc hắn muốn vòi cái ông.

Comments and discussion on the word "vòi"