Characters remaining: 500/500
Translation

vùi

Academic
Friendly

Từ "vùi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ cụ thể để bạn dễ hiểu.

Định nghĩa:
  1. Vùi (động từ): Nghĩa chính của từ "vùi" cho một vật vào trong đất, cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ kín lại. dụ trong câu:

    • "Vùi củ sắn vào bếp" có nghĩađặt củ sắn vào trong đất hoặc tro than phủ lại cho kín.
  2. Vùi (tình trạng): Từ "vùi" cũng có thể dùng để chỉ trạng thái mê mệt, không tỉnh táo, thường liên quan đến việc ngủ hoặc mệt mỏi. dụ:

    • "Mệt quá, tôi cứ nằm vùi" nghĩa là tôi rất mệt chỉ nằmđó không làm khác.
dụ sử dụng:
  • Vùi trong đất: "Chúng ta sẽ vùi hạt giống xuống đất để có thể nảy mầm."
  • Vùi trong cảm xúc: " ấy vùi sâu trong nỗi đau thương sau khi mất đi người thân." (Ở đây, "vùi" được dùng để chỉ việc chìm đắm trong cảm xúc tiêu cực.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Vùi" có thể được dùng trong văn thơ hoặc trong các câu văn miêu tả tâm trạng, cảm xúc. dụ:
    • "Tôi vùi mình trong những kỷ niệm đau buồn." (Chỉ việc sống với quá khứ không vui.)
Phân biệt các biến thể:
  • Vùi vập: Có nghĩachìm đắm trong một trạng thái nào đó một cách mạnh mẽ, thường dùng để chỉ trạng thái cảm xúc.
    • dụ: " ấy vùi vập trong những giấc mơ không thật."
  • Vùi dập: Thường dùng để chỉ việc bị đè nén, không cơ hội thể hiện bản thân.
    • dụ: "Nhiều người trẻ cảm thấy vùi dập trong những áp lực của xã hội."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chôn: Cũng có nghĩađặt vào trong đất, nhưng thường dùng cho những vật lớn hoặc ý nghĩa về việc mai táng.
    • dụ: "Chúng ta sẽ chôn cất ông bà trong nghĩa trang."
  • Ngủ vùi: Nghĩa là ngủ say, không biết xung quanh.
    • dụ: "Anh ấy ngủ vùi sau một ngày làm việc mệt mỏi."
Từ liên quan:
  • Vùi lấp: Có nghĩache khuất, không nhìn thấy .
    • dụ: "Cơn bão đã vùi lấp nhiều ký ức đẹp đẽ."
  • Vùi dập: Như đã nóitrên, chỉ việc bị áp lực, không cơ hội thể hiện bản thân.
  1. I đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.).
  2. II t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). Ở trạng thái mê mệt kéo dài. Ngủ . Mệt quá cứ nằm vùi.

Comments and discussion on the word "vùi"