Characters remaining: 500/500
Translation

véo

Academic
Friendly

Từ "véo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Giải thích từ "véo":
  1. Danh từ (dt):

    • "Véo" có thể chỉ một bộ phận của chiếc thuyền, cụ thể miếng ván ghépđầu mũi hoặc sau lái thuyền. dụ: "Chiếc thuyền này véo chắc chắn, giúp di chuyển ổn định hơn trên mặt nước."
  2. Động từ (đgt):

    • "Véo" cũng dùng để chỉ hành động kẹp vật đó bằng đầu ngón tay cái ngón tay trỏ, rồi rứt ra. Hành động này thường được thực hiện với các vật nhỏ hoặc mềm. dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói, "véo" có thể được sử dụng để chỉ những hành động nhẹ nhàng, vui vẻ, thể hiện sự thân mật hoặc tình cảm. dụ: "Véo " có thể diễn tả việc thể hiện tình cảm đối với người khác, thường trẻ em hoặc người thân.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Véo" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ. dụ: "véo xôi", "véo đùi", "véo ". Những cụm từ này thường chỉ hành động véocác bộ phận khác nhau hoặc các vật thể khác nhau.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "kẹp", "bóp". Tuy nhiên, "kẹp" thường chỉ hành động sử dụng lực để giữ chặt một vật, trong khi "véo" thường nhẹ nhàng hơn sự tương tác thân mật.
  • Từ đồng nghĩa: "bóp" trong một số ngữ cảnh có thể được sử dụng tương tự, nhưng thường mang nghĩa mạnh hơn, như nén hoặc làm biến dạng một vật.
dụ sử dụng khác:
  1. Trong gia đình: " ngoại thường véo cháu khi thấy cháu ngoan."
  2. Trong trò chơi: "Chúng tôi chơi trò véo xôi, ai véo được nhiều nhất sẽ thắng."
Kết luận:

Từ "véo" một từ có thể diễn tả cả một bộ phận của thuyền một hành động kẹp nhẹ nhàng, thường mang tính chất thân mật vui vẻ.

  1. 1 dt. Miếng ván ghépđầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền.
  2. 2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái ngón tay trỏ kẹp vật rứt ra: véo xôi véo đùi véo .

Comments and discussion on the word "véo"