Characters remaining: 500/500
Translation

vào

Academic
Friendly

Từ "vào" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số cách giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Di chuyển đến một vị tríphía trong
  • Định nghĩa: "Vào" chỉ hành động di chuyển từ bên ngoài vào bên trong một không gian nào đó.
  • dụ:
    • "Tôi vào nhà." (Di chuyển từ bên ngoài vào trong nhà.)
    • "Xe đi vào trung tâm thành phố." (Di chuyển từ bên ngoài vào khu vực trung tâm thành phố.)
2. Bắt đầu trở thành người trong một tổ chức
  • Định nghĩa: "Vào" chỉ việc gia nhập hoặc trở thành thành viên của một tổ chức.
  • dụ:
    • "Tôi muốn vào hội thể thao." (Trở thành thành viên của hội thể thao.)
    • "Anh ấy đã vào biên chế nhà nước." (Trở thành nhân viên nhà nước.)
3. Bắt đầu tham gia hoạt động
  • Định nghĩa: "Vào" thể hiện việc bắt đầu tham gia vào một loại hoạt động nào đó.
  • dụ:
    • "Chúng ta vào tiệc lúc 7 giờ." (Bắt đầu tham gia vào tiệc.)
    • "Vào năm học mới, tôi sẽ học lớp 10." (Bắt đầu năm học mới.)
4. Tỏ ra theo đúng quy định
  • Định nghĩa: "Vào" chỉ việc hoạt động hoặc hành động theo đúng quy tắc, quy định.
  • dụ:
    • "Công việc đã vào nền nếp." (Công việc đã trở nên quy củ.)
5. Trong khoảng thời gian xác định
  • Định nghĩa: "Vào" dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể.
  • dụ:
    • "Vào dịp Tết, mọi người thường sum họp." (Trong khoảng thời gian Tết.)
6. Thuộc một loại nào đó
  • Định nghĩa: "Vào" dùng để phân loại, đánh giá.
  • dụ:
    • "Anh ấy vào loại giỏi." (Được xếp vào nhóm người giỏi.)
7. Tiếp thu, thu nhận
  • Định nghĩa: "Vào" được dùng để chỉ việc tiếp thu kiến thức.
  • dụ:
    • "Nếu tập trung tư tưởng thì học mới vào." (Nếu tập trung, sẽ dễ dàng tiếp thu kiến thức.)
Các cách sử dụng khác
  • Biểu thị hướng tới: "Nhìn vào nhà." (Hướng mắt về phía nhà.)
  • Yêu cầu người khác làm việc đó: "Làm nhanh vào!" (Yêu cầu làm việc nhanh hơn.)
  • Phê phán về một việc làm thái quá: "Chơi lắm vào, bây giờ thi trượt." (Chỉ trích việc chơi quá nhiều dẫn đến kết quả không tốt.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Đi vào", "nhảy vào" (cũng chỉ hành động di chuyển vào trong).
  • Từ đồng nghĩa: "Gia nhập", "tham gia" (trong ngữ cảnh gia nhập tổ chức hoặc hoạt động).
  1. I đg. 1 Di chuyển đến một vị tríphía trong, ở nơi hẹp hơn, hoặcphía nam trong phạm vi nước Việt Nam. Vào nhà. Rời đảo vào đất liền. Xe đi vào trung tâm thành phố. Từ Nội vào Huế. 2 Bắt đầu trở thành người ở trong một tổ chức nào đó. Vào hội. Vào biên chế nhà nước. Vào . 3 Bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc (kết hợp hạn chế) bước sang một đơn vị thời gian mới. Vào tiệc. Vào đám. Vào việc mới thấy lúng túng. Vào năm học mới. Vào . 4 Tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định. Vào quy củ. Vào khuôn phép. Công việc đã vào nền nếp. 5 (dùng trước d., trong một vài tổ hợp làm phần phụ của câu). Ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó. Vào dịp Tết. Vào lúc đang gặp khó khăn. 6 Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá đại khái. Một người thợ vào loại giỏi. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều. 7 (kng.; dùng sau đg.). (Học tập) thu nhận được, tiếp thu được. tập trung tư tưởng thì học mới vào. Đầu óc rối bời, đọc mãi không vào.
  2. II k. Từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến. Nhìn trong nhà. Quay mặt vào tường. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào. Hướng vào.
  3. III tr. 1 (kng.; dùngcuối câu hoặc cuối phân câu). Từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn. Làm nhanh ! Mặc thật ấm vào kẻo lạnh. 2 (kng.; thường dùng sau lắm hay nhiều, ở cuối câu hoặc cuối phân câu). Từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý dẫn đến hậu quả không hay dĩ nhiên. Chơi lắm vào, bây giờ thi trượt. Ăn kẹo cho lắm vào để bị đau bụng.

Comments and discussion on the word "vào"