Characters remaining: 500/500
Translation

tờ

Academic
Friendly

Từ "tờ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "tờ":

1. Định nghĩa cơ bản
  • Tấm giấy phẳng mỏng: Từ "tờ" thường được dùng để chỉ một mảnh giấy phẳng, không nhiều độ dày. dụ: "tờ báo" tức là một mảnh giấy in thông tin, tin tức.
2. dụ sử dụng
  • Tờ báo: "Tôi đọc tờ báo mỗi sáng để cập nhật tin tức."
  • Tờ khai: "Bạn cần điền vào tờ khai để đăng ký tham gia khóa học."
  • Tờ trình: "Công ty đã gửi tờ trình xin phê duyệt dự án mới."
3. Nghĩa khác
  • Một đồng bạc: Trong ngữ cảnh này, "tờ" chỉ một đơn vị tiền tệ. dụ: "Mua cái bút máy mất ba tờ," có nghĩabạn phải trả ba đồng.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Từ "tờ" cũng có thể được dùng trong các cụm từ văn học hoặc văn thơ. dụ: "bằng phẳng lặng lẽ như tờ giấy trải ra", thể hiện sự yên bình tĩnh lặng của cảnh vật.
5. Các biến thể của từ
  • "Tờ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ mới, như:
    • Tờ lịch: Một mảnh giấy dùng để ghi ngày tháng.
    • Tờ rơi: Một mảnh giấy quảng cáo được phát hoặc dánnơi công cộng.
6. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Giấy: Có thể coi từ gần nghĩa, nhưng "giấy" thuật ngữ chung cho các loại giấy khác nhau, trong khi "tờ" thường chỉ một mảnh giấy cụ thể.
  • Bản: Cũng có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, dụ như "bản hợp đồng" tương tự như "tờ hợp đồng".
7. Một số lưu ý
  • Trong giao tiếp hàng ngày, khi nói đến "tờ", người ta thường hiểu rằng đó một mảnh giấy nội dung hoặc thông tin cụ thể nào đó.
  • Từ "tờ" có thể thay đổi nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến các từ đi kèm cách sử dụng để hiểu hơn.
  1. d. 1. Tấm giấy phẳng mỏng : Tờ báo. 2. Bản giấy nội dung về công việc : Tờ khai; Tờ trình. 3. Một đồng bạc (thtục) : Mua cái bút máy mất ba tờ.
  2. Bằng phẳng lặng lẽ như tờ giấy trải ra : Trắng xóa tràng giang phẳng lặng tờ ( Huyện Thanh Quan).

Comments and discussion on the word "tờ"