Characters remaining: 500/500
Translation

tổ

Academic
Friendly

Từ "tổ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tổ", cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Tổ trong tự nhiên
  • Định nghĩa: "Tổ" thường được hiểu nơi ở, nơi đẻ trứng hoặc nuôi con của một số loài động vật như chim, ong, kiến.
  • dụ:
    • Tổ chim: nơi chim làm để đẻ trứng nuôi con.
    • Ong vỡ tổ: Khi tổ ong bị hỏng, ong sẽ không còn nơi để ở.
    • Câu thành ngữ: "Kiến tha lâu cũng đầy tổ" nghĩa là sự kiên trì nỗ lực sẽ mang lại thành quả.
2. Nghĩa thứ hai: Tổ trong tổ chức
  • Định nghĩa: "Tổ" cũng được dùng để chỉ một nhóm người tổ chức, cùng làm một công việc.
  • dụ:
    • Tổ kỹ thuật: Nhóm người làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật.
    • Tổ sản xuất: Nhóm người làm trong lĩnh vực sản xuất hàng hóa.
3. Nghĩa thứ ba: Tổ trong dòng họ hoặc nghề nghiệp
  • Định nghĩa: "Tổ" cũng có thể chỉ người sáng lập ra một dòng họ hoặc một nghề nào đó.
  • dụ:
    • Giỗ tổ: Ngày tưởng niệm tổ tiên.
    • Nhà thờ tổ: Nơi thờ cúng tổ tiên.
    • Ông tổ nghề rèn: Người đầu tiên sáng lập ra nghề rèn.
4. Nghĩa thứ tư: Sử dụng nhấn mạnh
  • Định nghĩa: "Tổ" có thể được dùng để nhấn mạnh mức độ của một hậu quả hoặc tình huống nào đó.
  • dụ:
    • Chỉ tổ : Nghĩa là chỉ gây ra những điều không mong muốn.
    • Tổ người ta ghét: Nghĩa là làm điều đó khiến người khác không thích.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tổ tiên: Khái niệm chỉ tổ chức nguồn gốc của một dòng họ.
  • Tổ chức: Nhóm hoặc hệ thống cấu trúc để thực hiện một công việc nào đó.
  • Nguyên tổ: Chỉ người đầu tiên sáng lập ra một nghề hay một lĩnh vực.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "tổ", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa người nói hoặc người viết muốn truyền đạt.

  1. 1 d. Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v.v. Tổ chim. Ong vỡ tổ. Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng.).
  2. 2 d. Tập hợp tổ chức của một số người cùng làm một công việc. Tổthuật. Tổ sản xuất.
  3. 3 d. 1 Người được coi như người đầu tiên, lập ra một dòng họ. Giỗ tổ. Nhà thờ tổ. Ngôi mộ tổ. 2 Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường nghề thủ công). Ông tổ nghề rèn.
  4. 4 tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được. Chiều lắm chỉ tổ . Khôn cho người dái, dại cho người thương, dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tng.).

Comments and discussion on the word "tổ"