Characters remaining: 500/500
Translation

tỏi

Academic
Friendly

Từ "tỏi" trong tiếng Việt có nghĩa chính một loại thực phẩm, cụ thể loài cây thuộc họ hành tỏi. Củ tỏi hình dạng tròn, bên trong chia thành nhiều múi (khía) mùi hăng, rất đặc trưng. Tỏi thường được sử dụng trong nấu ăn như một gia vị để tăng thêm hương vị cho món ăn.

dụ sử dụng từ "tỏi":
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi thích ăn thịt kho tỏi." (Tỏi được dùng để làm gia vị cho món ăn.)
    • "Món rang tỏi rất ngon." (Tỏi được sử dụng để chế biến món .)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Người ta thường dùng tỏi để làm tăng sức đề kháng cho cơ thể." (Tỏi không chỉ gia vị còn lợi cho sức khỏe.)
    • "Trong y học cổ truyền, tỏi được coi một vị thuốc quý." (Tỏi nhiều công dụng trong việc chữa bệnh.)
Các biến thể của từ:
  • Tỏi đen: tỏi đã được lên men, màu đen, vị ngọt được cho nhiều lợi ích sức khỏe hơn tỏi thường.
  • Tỏi tây: loại tỏi kích thước lớn hơn thường được dùng trong ẩm thực phương Tây.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Hành: Cũng một loại gia vị nhưng mùi vị khác với tỏi. Hành thường không múi như tỏi.
  • Gừng: Một loại gia vị khác cũng được sử dụng nhiều trong nấu ăn nhưng vị cay mùi thơm đặc trưng.
Một số nghĩa khác của từ "tỏi":
  • Trong ngữ cảnh không liên quan đến thực phẩm, "tỏi" có thể được sử dụng trong một số câu thành ngữ hoặc cách nói như "tỏi cả rồi", mang nghĩa chỉ trích hoặc nói về những người không đáng tin cậy, lưu manh.
Kết luận:

Từ "tỏi" không chỉ đơn giản một loại gia vị trong ẩm thực còn nhiều công dụng khác trong sức khỏe những biến thể đặc biệt.

  1. d. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ nhiều múi (khía), mùi hăng, dùng làm gia vị.
  2. t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.

Comments and discussion on the word "tỏi"