Characters remaining: 500/500
Translation

giây

Academic
Friendly

Từ "giây" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Danh từ (đơn vị thời gian)
  • Định nghĩa: "Giây" đơn vị cơ bản đo thời gian, tương đương với một phần 60 của một phút.
  • dụ: "Không một giây, một phút nào tôi quên cái ơn to lớn ấy." - Ở đây, "giây" được dùng để nhấn mạnh rằng thời gian qua đi không thể quên được điều đó quan trọng.
2. Danh từ (đơn vị đo góc)
  • Định nghĩa: Trong toán học, "giây" cũng được sử dụng như một đơn vị đo góc, bằng một phần 60 của phút góc.
  • dụ: "Nhờ có máy móc mới, tính được từng giây góc." - Ở đây, "giây" liên quan đến việc đo lường góc.
3. Động từ
  • Nghĩa 1: "Giây" có thể có nghĩalàm bẩn, rớt vào cái đó làm cho không sạch.

    • dụ: "Mực giây ra quần." - Nghĩa là mực dính vào quần, làm cho quần bị bẩn.
  • Nghĩa 2: "Giây" cũng có thể nghĩa là dính dáng vào một việc đó.

    • dụ: "Giây vào một việc rắc rối." - Nghĩa là dính dáng vào một vấn đề phức tạp.
  • Nghĩa 3: "Giây" có thể chỉ sự liên quan đến một điều đó.

    • dụ: "Đừng giây với kẻ hung ác ấy." - Nghĩa là không nên dính dáng hay liên quan đến người xấu.
4. Tính từ
  • Nghĩa: "Giây" cũng có thể được dùng như một tính từ để miêu tả tình trạng của (có nghĩa bị lây bệnh).
    • dụ: "Mùa này, bị giây, không nên thả rông." - Nghĩa là dễ bị bệnh, không nên để chúng ra ngoài tự do.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "phút" (đơn vị thời gian lớn hơn), "giây góc" (đơn vị đo góc).
  • Từ đồng nghĩa: Trong ngữ cảnh thời gian, không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "giây", nhưng có thể dùng "thời gian" để nói chung.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "giây", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của , từ này nhiều nghĩa khác nhau.

  1. 1 dt 1. Đơn vị cơ bản đo thời gian, tức là một phần 60 của một phút: Không một giây, một phút nào tôi quên cái ơn to lớn ấy 2. (toán) Đơn vị đo góc, bằng một phần 60 của phút góc: Nhờ có máy móc mới, tính được từng giây góc.
  2. 2 đgt 1. Rớt vào làm cho bẩn: Mực giây ra quần 2. Dính dáng vào: Giây vào một việc rắc rối 3. Liên quan đến: Đừng giây với kẻ hung ác ấy.
  3. 3 tt Nói giống bị lây nên toi nhiều: Mùa này, bị giây, không nên thả rông.

Comments and discussion on the word "giây"