Characters remaining: 500/500
Translation

tọng

Academic
Friendly

Từ "tọng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tọng":

Nghĩa 1: Đặt vào một nơi nào đó dồn xuống cho thật đầy
  • Định nghĩa: Nghĩa này thường dùng để chỉ hành động cho một vật đó vào một chỗ nào đó sao cho đầy, chặt.
  • dụ:
    • "Tọng gạo vào bao": Có nghĩacho gạo vào bao dồn thật chặt để bao không bị rỗng.
    • "Tọng sách vào balo": Có thể hiểu cho sách vào balo làm cho balo đầy.
Nghĩa 2: Ăn một cách thô tục, tham lam
  • Định nghĩa: Nghĩa này thường chỉ hành động ăn uống một cách tham lam, không để ý đến cách thức, chỉ cốt sao cho ăn được nhiều.
  • dụ:
    • "Hôm qua, tôi thấy anh ấy tọng hết cả đĩa thịt vào miệng": Có nghĩaanh ấy ăn một cách tham lam, không để ý đến cách ăn.
    • "Đừng tọng như vậy, ăn từ từ thôi!": Khuyên ai đó không nên ăn nhanh tham lam.
Cách sử dụng nâng cao
  • Khi dùng từ "tọng" trong văn phong, có thể kết hợp với các trạng từ để nhấn mạnh tính chất của hành động:
    • " ấy tọng gạo vào bao một cách cẩn thận": Nhấn mạnh cách thức làm việc.
    • "Anh ta tọng hết món ngon vào miệng không nghĩ đến người khác": Nhấn mạnh sự tham lam.
Phân biệt các biến thể của từ
  • "Tọng" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới:
    • "Tọng đầy": nghĩa là cho thật đầy, chặt.
    • "Tọng vào": nghĩa là cho vào một cách thô bạo hoặc tham lam.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • "Nhồi": có nghĩacũng cho vào chỗ nào đó nhưng thường chỉ việc nhồi rất chặt.
  • "Bỏ": chỉ hành động đưa một vật vào, nhưng không nhất thiết phải dồn chặt như "tọng".
  • "Chén": có thể dùng trong ngữ cảnh ăn uống, nhưng không mang tính chất thô tục như "tọng".
Từ liên quan
  • "Đầy": thể hiện trạng thái đã được lấp đầy.
  • "Tham lam": thể hiện tính cách hoặc hành động ăn uống không biết đủ.
  1. đg. 1 (kng.). Cho vào một nơi nào đó dồn xuống cho thật đầy, thật chặt. Tọng gạo vào bao. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục, tham lam, chỉ cốt cho được nhiều. Tọng đầy dạ dày.

Comments and discussion on the word "tọng"